Khung Giờ Vàng Tiếng Anh Là Gì?,mỗi khi xem ti vi không biết bạn có chú ý nhiều không? có những khung giờ cố định sẽ có chiếu nhiều phim hay nhưng đổi lại bạn sẽ hơi khó chịu 1 chút vì quảng cáo liên miên, 1 chút là quảng cáo nhưng vì phim quá hay nên bạn cố chịu đựng và cố xem cho xong, cái đang nói tới đó là khung giờ vàng, giờ bạn đã hiểu khung giờ vàng là gì rồi chứ.
Khung giờ vàng là gì?
Khung giờ vàng thường chỉ dành cho quảng cáo, thường với mục đích chính là tăng tương tác, hút càng nhiều người theo dõi, quan tâm càng tốt, điều đó có lợi cho doanh nghiệp họ muốn quảng cáo và nhà đại cũng được lợi và sẽ có 1 số tiền hợp lý.Khung giờ đó thời rơi vào khoảng từ 20h đến 20h30..
Khung giờ vàng tiếng anh là gì?
Khung giờ vàng tiếng anh là gì “Golden hour frame”
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
- Tắc kê tiếng anh
- Keto bài 19
- Thực đơn low carb 13 ngày
- Megumi giá bao nhiêu
- Bị giời leo ở môi
- Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
- Cách tăng cân bằng trứng gà
- bà bầu có được dùng vaseline
- sau cơn mưa trời lại sáng tiếng anh
- giày tây tiếng anh
- 1 tuần nên tập gym mấy lần
- Nhập học tiếng anh là gì
- Máy chạy bộ Elipsport
- ổ cắm điện tiếng anh là gì
- ma nơ canh tiếng anh
- lồng đèn tiếng anh là gì
- nước ngọt có gas tiếng anh là gì
- xin lỗi đã làm phiền tiếng anh
- ngoại trưởng là gì
- bông cải xanh tiếng anh
- làm phiền tiếng anh là gì
- phong độ tiếng anh là gì
- ngất xỉu tiếng anh
- đồ dùng cá nhân tiếng anh là gì
- Uống milo có béo không
- Lông mày la hán
- Giáo dục công dân tiếng anh là gì
- Hamster robo thích ăn gì
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- sức khỏe làm đẹp
Các từ vựng liên quan hay rất bổ ích cho các bạn cần học thêm:
Advertisement
mẩu quảng cáo (Item of publicity to promote a product or service in newspapers, magazines, on TV, etc.)
advertising agency
hãng quảng cáo (Marketing services firm that assists companies in planning advertisements.)
AIDA
Viết tắt của Attention (sự chú ý), Interest (yêu thích), Desire (khao khát), Action (hành động)- the aim of all advertising. (mục đích hướng tới của mọi quảng cáo)
Benefit
lợi ích sản phẩm/ dịch vụ- Advantage of a product or service.
Billboard
Biển quảng cáo : Signboard for advertising posters.
poster
tranh ảnh, áp phích qc – Large sheet of paper used in advertising.
Brochure (pamphlet) : tờ gấp/ sách giới thiệu sản phẩm
Flyer : tờ rơi
Broadsheet
Báo khổ lớn – Newspaper printed in a large format.
Campaign
Chiến dịch – organised course or plan of action.
Circulation
Lượng phát hành – Average number of copies of newspapers or magazines sold over a period of time.
classified ads
quảng cáo theo mục – Small advertisements in newspapers or magazines, divided into categories.
commercial
Mẩu quảng cáo trên ti vi hoặc đài – Advertisement on radio or television.
Nguồn: https://lg123.info/