Tắc kê nở tiếng Anh là gì?

1925

Tắc kê nở tiếng anh là gì? bổ sung các từ vựng rất cần thiết đối với mọi chúng ta. Nếu bạn là người đang muốn cải thiện vốn từ vựng tiếng anh của mình, thì bài viết này sẽ giúp bạn về “khai không tiếng anh là gì”? và những từ vựng có liên quan. Đừng bỏ lỡ qua bài viết bổ ích này nhé!

Tắc kê nở là gì

Tắc kê nở hay còn gọi là bu lông nở, tắc kê nở là loại tắc kê được thiết kế cấu tạo đặc biệt, có khả năng chịu lực và chịu tải rất tốt, tắc kê nở có bộ phận giãn được gọi là áo nở nhằm tăng cường khả năng liên kết giữa các kết cấu hoặc giữa kết cấu khung với thành bê tông công trình.

Tắc kê nở tiếng anh là gì

Tắc kê nở tiếng anh là “Statistics bloom rules”

tắc kê nở tiếng anh là gì

Từ vựng tiếng Anh về các sản phẩm chi tiết lắp xiết

  • Hexagonal feather bolts sink: bu lông lục giác chìm
  • Hex head bolt: bu lông đầu lục giác hay bu lông đầu lục giác ngoài
  • Hex Bolts Fully Threaded:  bu lông lục giác ren suốt
  • Partially Threaded Bolts: bu lông ren lửng
  • Anchor bolts: bu lông neo hoặc bu lông móng
  • U – Bolts: bu lông chữ U
  • Hexagon domed cap nuts: đai ốc mũ
  • Hexagon flange nuts: đai ốc liền long đen
  • Wing nuts: Đai ốc tai hồng
  • Hexagon connection nuts: đai ốc nối ren
  • Sphericallifting eye nuts: đai ốc mắt
  • Flat Washers: Vòng đệm phẳng 
  • Hexagon nuts: đai ốc lục giác
  • Square nuts: đai ốc vuông
  • C-type washers: Vòng đệm chữ C
  • Serrated Washers: Vòng đệm hãm răng cưa
  • Disc spring washers: Vòng đệm khóa chống xoay (vòng đệm đĩa côn)
  • Spring lock washers: long đen vênh
  • Hexagon socket set screws with flat point: vị trí lục giác đầu bằng
  • Hexagon socket set screws with cone point: vị trí lục giác đầu nhọn
  • Hexagon socket set screws with cup point: vít trí lục giác đầu lõm.
  • Self drilling screws: vít tự khoan
  • Square tapper washers: vòng đệm vuông vát xẻ rãnh
  • Wood screws: Vít gỗ có cấu tạo đầu nhọn

Đặc điểm của tắc kê nở

Cường độ

Tắc kê nở thường có 2 loại được sử dụng là tắc kê cấp bền thường và bu lông cấp bền cao. Đối với tắc kê cấp bền thường, cấp bền của nó là 4.6, giới hạn bền nhỏ nhất là 400Mpa và giới hạn chảy nhỏ nhất là 360 Mpa.

Đối với bu lông cấp bền cao, cấp bền của nó là 8.8, giới hạn bền nhỏ nhất là 800Mpa và giới hạn chảy nhỏ nhất là 640 Mpa. Đây là 2 cấp bền thông thường của bu lông lục giác và bu lông liên kết.

Về lớp mạ bảo vệ

Tắc kê loại không cần bảo vệ, bạn có thể dùng hàng đen. Nếu muốn bảo vệ trong môi trường không ẩm ướt thì bạn nên chọn hàng mạ điện phân. Còng loại cần dùng trong môi trường ẩm ướt thì nên chọn loại mạ nhúng nóng.

Bộ lắp ráp

Tắc kê nở thường dùng cho những công trình đơn giản chỉ cần 1 tắc kê và 1 đai ốc. Thế nhưng đối với những công trình đòi hỏi nhiều kết cấu phức tạp hơn thì cần nhiều đai ốc và vòng đệm hơn. Chính vì lý do này, giá của các loại tắc kê cũng khác nhau. Không chỉ khác về đường kính, chiều dài, mà bạn cũng nên hỏi về bu lông có mấy đai ốc, mấy vòng đệm để chọn được loại phù hợp với yêu cầu của công trình.

Ứng dụng của bu lông nở

  • Lắp dựng kèo và cột kết cấu thép
  • Rào chắn an toàn.
  • Pát đỡ khung xương cho mặt dựng nhôm kính
  • Vách ngăn xuống khung sàn
  • Kết cấu thép vào bê tông
  • Bản mã kẹp ray thang máy
  • Ghế ngồi ở sân vận động
  • Ứng dụng vào giá kệ kho hàng và lan can

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail