Khung Giờ Vàng Tiếng Anh Là Gì?

2273

Khung Giờ Vàng Tiếng Anh Là Gì?,mỗi khi xem ti vi không biết bạn có chú ý nhiều không? có những khung giờ cố định sẽ có chiếu nhiều phim hay nhưng đổi lại bạn sẽ hơi khó chịu 1 chút vì quảng cáo liên miên, 1 chút là quảng cáo nhưng vì phim quá hay nên bạn cố chịu đựng và cố xem cho xong, cái đang nói tới đó là khung giờ vàng, giờ bạn đã hiểu khung giờ vàng là gì rồi chứ.

Khung giờ vàng là gì?

Khung giờ vàng thường chỉ dành cho quảng cáo, thường với mục đích chính là tăng tương tác, hút càng nhiều người theo dõi, quan tâm càng tốt, điều đó có lợi cho doanh nghiệp họ muốn quảng cáo và nhà đại cũng được lợi và sẽ có 1 số tiền hợp lý.Khung giờ đó thời rơi vào khoảng từ 20h đến 20h30..

Khung giờ vàng tiếng anh là gì?

Khung giờ vàng tiếng anh là gì “Golden hour frame

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  2. Tắc kê tiếng anh
  3. Keto bài 19
  4. Thực đơn low carb 13 ngày
  5. Megumi giá bao nhiêu
  6. Bị giời leo ở môi
  7. Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
  8. Cách tăng cân bằng trứng gà
  9. bà bầu có được dùng vaseline
  10. sau cơn mưa trời lại sáng tiếng anh
  11. giày tây tiếng anh
  12. 1 tuần nên tập gym mấy lần
  13. Nhập học tiếng anh là gì
  14. Máy chạy bộ Elipsport
  15. ổ cắm điện tiếng anh là gì
  16. ma nơ canh tiếng anh
  17. lồng đèn tiếng anh là gì
  18. nước ngọt có gas tiếng anh là gì
  19. xin lỗi đã làm phiền tiếng anh
  20. ngoại trưởng là gì
  21. bông cải xanh tiếng anh
  22. làm phiền tiếng anh là gì
  23. phong độ tiếng anh là gì
  24. ngất xỉu tiếng anh
  25. đồ dùng cá nhân tiếng anh là gì
  26. Uống milo có béo không
  27. Lông mày la hán
  28. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  29. Hamster robo thích ăn gì
  30. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  31. sức khỏe làm đẹp

Các từ vựng liên quan hay rất bổ ích cho các bạn cần học thêm:

Advertisement

mẩu quảng cáo (Item of publicity to promote a product or service in newspapers, magazines, on TV, etc.)

advertising agency

hãng quảng cáo (Marketing services firm that assists companies in planning advertisements.)

AIDA

Viết tắt của Attention (sự chú ý), Interest (yêu thích), Desire (khao khát), Action (hành động)- the aim of all advertising. (mục đích hướng tới của mọi quảng cáo)

Benefit

lợi ích sản phẩm/ dịch vụ- Advantage of a product or service.

Billboard

Biển quảng cáo : Signboard for advertising posters.

poster

tranh ảnh, áp phích qc  – Large sheet of paper used in advertising.

Brochure (pamphlet) : tờ gấp/ sách giới thiệu sản phẩm

Flyer : tờ rơi

Broadsheet

Báo khổ lớn – Newspaper printed in a large format.

Campaign

Chiến dịch – organised course or plan of action.

Circulation

Lượng phát hành – Average number of copies of newspapers or magazines sold over a period of time.

classified ads

quảng cáo theo mục – Small advertisements in newspapers or magazines, divided into categories.

commercial

Mẩu quảng cáo trên ti vi hoặc đài – Advertisement on radio or television.

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail