Nhấp nháy tiếng anh là gì?,bạn đang là 1 người hay có thói quen livetream trên mạng để tăng tính thu hút nên thường bạn hay quan sát theo trend các nơi nào trang trí phòng livetream đẹp thì bạn sẽ học hỏi và để dành tiền mua về trang trí cho căn phòng thân yêu của bạn, thế là bạn trang bị ngay bộ đèn nhấp nháy liên tục làm căn phòng bạn lung linh kỳ ảo và giống 1 sân khấu thu nhỏ hơn bất kỳ nơi nào khác.
Nhấp nháy tiếng anh là gì?
Nhấp nháy tiếng Anh là blink, phiên âm là blɪŋk.
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
- Tắc kê tiếng anh
- Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
- Cách tăng cân bằng trứng gà
- bà bầu có được dùng vaseline
- sau cơn mưa trời lại sáng tiếng anh
- giày tây tiếng anh
- ấu dâm tiếng anh
- chà bông tiếng anh là gì
- sơ đồ tổ chức công ty tiếng anh
- tủ đông tiếng anh là gì
- 1 tuần nên tập gym mấy lần
- Nhập học tiếng anh là gì
- ổ cắm điện tiếng anh là gì
- ma nơ canh tiếng anh
- lồng đèn tiếng anh là gì
- nước ngọt có gas tiếng anh là gì
- xin lỗi đã làm phiền tiếng anh
- viện trưởng tiếng anh là gì
- chân đế tiếng anh là gì
- trò chơi rút gỗ tiếng anh là gì
- vít nở tiếng anh là gì
- ngoại trưởng là gì
- bông cải xanh tiếng anh
- làm phiền tiếng anh là gì
- phong độ tiếng anh là gì
- ngất xỉu tiếng anh
- đồ dùng cá nhân tiếng anh là gì
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- xem phim tvb
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến nhấp nháy:
Why is the red light blinking on my printer?
Tại sao ánh đèn đỏ nhấp nháy trên máy in của tôi?
We stared at each other to see who would blink first.
Chúng tôi nhìn chằm chằm vào nhau để xem ai sẽ chớp mắt trước.
We came out of the cinema and stood blinking in the sunlight.
Chúng tôi ra khỏi rạp chiếu phim và đứng chớp mắt dưới ánh sáng mặt trời.
He stared at us without blinking.
Anh nhìn chúng tôi không chớp mắt.
If a light blinks, it flashes off and on.
Nếu đèn nhấp nháy, nó sẽ tắt và bật.
It blinks.
Nó nhấp nháy.
Nguồn: https://lg123.info/