Nhập viện tiếng Nhật là gì

554

Nhập viện tiếng Nhật là gì,có ai dám đảm bảo là cuộc đời của bạn lúc nào cũng trôi qua mà không chút khó khăn hay không, ai rồi cũng phải trải qua quá trình sinh lão bệnh tử, vì thế bệnh là thứ mà ai cũng không muốn nhắc đến, vấn đề nhập viện vì bệnh là khi nào, nhanh hay lâu là do tùy cơ thể mỗi người ăn uống ra sao có chịu tập thể dục thường xuyên hay không.

Nhập viện tiếng Nhật là gì

Nhập viện tiếng Nhật là Nyuuin (入院)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe cộng đồng
  2. Diễn đàn sức khỏe
  3. thẩm mỹ viện
  4. Cổ trang quán
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhập viện.

病院 (byouin): Bệnh viện.

受 付 (uketsuke): Quầy lễ tân, tiếp tân.

医者 (isha): Bác sĩ.

診察室 (shinsatsushitsu): Phòng khám.

手術 (shujutsu): Phẫu thuật.

入院時情報用紙 (nyuuin-jijouhou-youshi): Hồ sơ bệnh án nhập viện.

健康保険証 (kenkou-hokenshou): Sổ bảo hiểm y tế.

既往 (kioushou): Tiền sử bệnh.

診断 (shindan): Chẩn đoán.

経過観察 (keikakansatsu): Quá trình theo dõi bệnh.

看護婦 (kangofu): Y tá.

内科 (naika): Nội khoa.

外科 (geka): Ngoại khoa.

患者 (kanja): Bệnh nhân.

きゅうきゅうしゃ (kyuukyuusha): Xe cứu thương.

注射 (chuusha): Tiêm.

インフルエンザ (infuruenzi): Cúm.

痰 (tan): Đờm, nhầy, nước mũi.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail