Gió mùa Đông Bắc hay còn gọi là gió bấc hay gió Đông Bắc hoặc gió mùa mùa đông là một thuật ngữ để chỉ một khối khí lạnh có nguồn gốc từ trung tâm áp cao từ Trung Á và Xibia thổi về xích đạo rồi di chuyển ngang khu vực Việt Nam, gây ra gió mạnh, trời trở rét và thời tiết xấu. Gió mùa đông bắc tiếng anh là gì cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết này nhé!
Gió mùa đông bắc tiếng anh là gì
Gió mùa đông bắc tiếng anh là “Northeast’s wind”
Các nhóm từ vựng tiếng Anh về thời tiết
Thời tiết thay đổi thất thường, do đó để tìm hiểu về thời tiết tiếng anh là gì thì cùng học từ vựng thời tiết theo nhóm từ vựng dưới đây nhé!
Tình trạng thời tiết
Weather: thời tiết
Climate: khí hậu
Mild: ôn hòa, ấm áp
Dry: hanh khô
Wet: ướt sũng
Humid: ẩm
Bright: sáng mạnh
Sunny: bầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng, không có mây
Clear: trời trong trẻo, quang đãng
Fine: không mưa, không mây
Windy: nhiều gió
Breeze: gió nhẹ
Gloomy: trời ảm đạm
Partially cloudy: khi có sự pha trộn của bầu trời xanh và mây
Cloudy: trời nhiều mây
Overcast: âm u
Foggy : có sương mù
Haze: màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng
Từ vựng về nhiệt độ
Temperature: nhiệt độ
Thermometer: nhiệt kế
Degree: độ
Celsius: độ C
Fahrenheit: độ F
Hot: nóng
Baking hot: nóng như thiêu
Cold: lạnh
Chilly: lạnh thấu xương
Freeze: đóng băng
Frosty: đầy sương giá
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
- Tắc kê tiếng anh
- Keto bài 19
- Thực đơn low carb 13 ngày
- Megumi giá bao nhiêu
- Bị giời leo ở môi
- Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
- Cách tăng cân bằng trứng gà
- 1 tuần nên tập gym mấy lần
- Máy chạy bộ Elipsport
- Nhập học tiếng anh là gì
- xin lỗi đã làm phiền tiếng anh
- bông cải xanh tiếng anh
- đồ dùng cá nhân tiếng anh là gì
- máy chạy bộ elips
- ghế massage elips
- Uống milo có béo không
- Lông mày la hán
- Giáo dục công dân tiếng anh là gì
- Hamster robo thích ăn gì
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
Từ vựng về Lượng mưa
Rainfall: lượng mưa
Downpour: mưa lớn
Torrential rain: mưa như thác đổ
Các hiện tượng thời tiết
Weather forecast: dự báo thời tiết
Rain: mưa
Damp: ẩm thấp, ẩm ướt
Drizzle: mưa phùn
Rain: mưa từng giọt
Shower: mưa rào
It’s raining cats and dogs: thành ngữ chỉ mưa lớn
Hail: mưa đá
Rain-storm: mưa bão
Flood: lũ lụt
Lightning: tia chớp
Thunder: sấm sét
Thunderstorm: Bão tố có sấm sét, cơn giông
Snow: tuyết
Snowstorm: bão tuyết
Snowflake: bông hoa tuyết
Blizzard: cơn bão tuyết
Blustery: cơn gió mạnh
Gale: gió giật
Mist: sương muối
Storm: bão
Hurricane: Siêu bão
Typhoon: bão lớn
Tornado: lốc xoáy
Rainbow: cầu vồng
Nguồn: https://lg123.info/