Gió mùa đông bắc tiếng anh là gì

910

Gió mùa Đông Bắc hay còn gọi là gió bấc hay gió Đông Bắc hoặc gió mùa mùa đông là một thuật ngữ để chỉ một khối khí lạnh có nguồn gốc từ trung tâm áp cao từ Trung Á và Xibia thổi về xích đạo rồi di chuyển ngang khu vực Việt Nam, gây ra gió mạnh, trời trở rét và thời tiết xấu. Gió mùa đông bắc tiếng anh là gì cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết này nhé!

Gió mùa đông bắc tiếng anh là gì

Gió mùa đông bắc tiếng anh là “Northeast’s wind”

Các nhóm từ vựng tiếng Anh về thời tiết

Thời tiết thay đổi thất thường, do đó để tìm hiểu về thời tiết tiếng anh là gì thì cùng học từ vựng thời tiết theo nhóm từ vựng dưới đây nhé!

Tình trạng thời tiết

Weather: thời tiết

Climate: khí hậu

Mild: ôn hòa, ấm áp

Dry: hanh khô

Wet: ướt sũng

Humid: ẩm

Bright: sáng mạnh

Sunny: bầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng, không có mây

Clear: trời trong trẻo, quang đãng

Fine: không mưa, không mây

Windy: nhiều gió

Breeze: gió nhẹ

Gloomy: trời ảm đạm

Partially cloudy: khi có sự pha trộn của bầu trời xanh và mây

Cloudy: trời nhiều mây

Overcast: âm u

Foggy : có sương mù

Haze: màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng

Từ vựng về nhiệt độ

Temperature: nhiệt độ

Thermometer: nhiệt kế

Degree: độ

Celsius: độ C

Fahrenheit: độ F

Hot: nóng

Baking hot: nóng như thiêu

Cold: lạnh

Chilly: lạnh thấu xương

Freeze: đóng băng

Frosty: đầy sương giá

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  2. Tắc kê tiếng anh
  3. Keto bài 19
  4. Thực đơn low carb 13 ngày
  5. Megumi giá bao nhiêu
  6. Bị giời leo ở môi
  7. Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
  8. Cách tăng cân bằng trứng gà
  9. 1 tuần nên tập gym mấy lần
  10. Máy chạy bộ Elipsport
  11. Nhập học tiếng anh là gì
  12. xin lỗi đã làm phiền tiếng anh
  13. bông cải xanh tiếng anh
  14. đồ dùng cá nhân tiếng anh là gì
  15. máy chạy bộ elips
  16. ghế massage elips
  17. Uống milo có béo không
  18. Lông mày la hán
  19. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  20. Hamster robo thích ăn gì
  21. Ăn sầu riêng uống nước dừa

Từ vựng về Lượng mưa

Rainfall: lượng mưa

Downpour: mưa lớn

Torrential rain: mưa như thác đổ

Các hiện tượng thời tiết

Weather forecast: dự báo thời tiết

Rain: mưa

Damp: ẩm thấp, ẩm ướt

Drizzle: mưa phùn

Rain: mưa từng giọt

Shower: mưa rào

It’s raining cats and dogs: thành ngữ chỉ mưa lớn

Hail: mưa đá

Rain-storm: mưa bão

Flood: lũ lụt

Lightning: tia chớp

Thunder: sấm sét

Thunderstorm: Bão tố có sấm sét, cơn giông

Snow: tuyết

Snowstorm: bão tuyết

Snowflake: bông hoa tuyết

Blizzard: cơn bão tuyết

Blustery: cơn gió mạnh

Gale: gió giật

Mist: sương muối

Storm: bão

Hurricane: Siêu bão

Typhoon: bão lớn

Tornado: lốc xoáy

Rainbow: cầu vồng

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail