Mặt trời tiếng Nhật là gì

1258

Mặt trời tiếng Nhật là gì,ai trong mỗi chúng ta điều mong ước đơn giản là mỗi ngày sau khi ngủ rồi sáng dậy thì ánh mặt trời là biết chúng ta còn hiện diện trong cuộc đời này vì cuộc đời này vô thường lắm, còn đó nhưng sau đó thì không còn nữa, ánh mặt trời là cái mà ai cũng muốn thấy mỗi ngày, buổi sáng đi làm mà thấy ánh mặt trời là vô cùng tốt

Mặt trời tiếng Nhật là gì

Mặt trời tiếng Nhật là taiyou (太陽、たいよう).

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mặt trời.

Tenjitsu (天日): Ánh sáng mặt trời.

Nichirin (日輪): Quầng mặt trời.

Tentousama (天道様): Chúa trời.

Hi (日): Mặt trời, ngày.

Irihi (入り日): Mặt trời lặn.

Taiyoukei (太陽系): Hệ mặt trời.

Taiyoureki (太陽暦):Lịch mặt trời, lịch dương.

Konichisama (今日様): Thần mặt trời.

Taiyoukousen (太陽光線): Tia nắng mặt trời.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail