Khí hậu tiếng Hàn là gì

376

Khí hậu tiếng Hàn là gì,con người sống phụ thuộc vào khí hậu nên nếu khí hậu trong năm mà tốt thì người dân cả nước được nhờ còn khí hậu thường xuyên xảy ra mưa lớn hay gây ảnh hưởng nghiêm trọng đời sống xung quanh những nơi bị chắc chắn là điều không người dân nào muốn, khí hậu không thể ngăn ngừa trước được vì biến đổi khác thường liên tục

Khí hậu tiếng Hàn là gì

Khí hậu tiếng Hàn là 기후 (gihu),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Hàn về khí hậu.

온대 (ondae): Ôn đới.

열대 (yeoldae): Nhiệt đới.

한대 (handae): Hàn đới.

서리 (seoli): Sương.

바람 (baram): Gió.

안개끼다 (angaekkida): Sương mù.

비 (bi): Mưa.

눈 (nun): Tuyết.

비오다 (biota): Trời mưa.

눈내리다 (nunnaelita): Tuyết rơi.

구름 (gurum): Mây.

장마 (jangma): Mùa mưa.

천둥 (cheondung): Sấm.

홍수 (hongsu): Lũ lụt.

햇빚 (haesbij): Ánh sáng mặt trời.

춥다 (chubda): Lạnh.

무지개 (muchikae): Cầu vồng.

덥다 (deobda): Nóng.

따뜻하다 (ttatteushada): Ấm áp.

젖은 (jeojeun): Ẩm ướt.

소나기 (sonagi): Mưa rào.

시원하다 (siwonhada): Mát mẻ.

온도 (ondo): Nhiệt độ.

열 (yeol): Hơi nóng.

공기 (gonggi): Không khí.

분위기 (bunwiki): Bầu không khí.

번개 (beongae): Chớp.

계절 (gyejeol): Mùa.

선풍 (seonpung): Gió lốc.

흐림빛 (heulimbich): Trời ảm đạm.

맑다 (malda): Trời nắng.

구림이 맗은 (gulimialheun): Trời u ám.

스콜 (seukol): Mưa ngâu.

소나기 (sonagi): Mưa rào.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail