Lễ Thành Hôn Tiếng Anh Là Gì?,con người khi sinh ra ai cũng luôn có 1 số phận cả nam và nữ đều đã định sẵn duyên số cho nhau vào 1 thời khắc quyết định, trên đường đợi của bạn trải qua rất nhiều mối tình, có mối tình kéo dài chục năm mà không thành nhưng có mối tình chỉ vỏn vẹn vài ngày lại thành đôi, nhiều khi không ai lý giải được, vậy sau khi đã tìm được người bạn đời rồi thì lễ thành hôn diễn ra luôn là điều đương nhiên.
Lễ thành hôn là gì?
Lễ thành hôn hay còn gọi là lễ cưới và cũng được xem là phong tục của người Việt để chứng minh và hợp thức hóa người bạn đời mà bạn đang quen sắp chuẩn bị là vợ hay là chồng của mình và được công khai minh bạch cho toàn xã hội và cho bên 2 họ biết.
Lễ thành hôn tiếng anh là gì?
Lễ thành hôn tiếng anh “Wedding”
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
- Tắc kê tiếng anh
- Keto bài 19
- Thực đơn low carb 13 ngày
- Megumi giá bao nhiêu
- Bị giời leo ở môi
- Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
- Cách tăng cân bằng trứng gà
- bà bầu có được dùng vaseline
- sau cơn mưa trời lại sáng tiếng anh
- giày tây tiếng anh
- 1 tuần nên tập gym mấy lần
- Nhập học tiếng anh là gì
- Máy chạy bộ Elipsport
- ổ cắm điện tiếng anh là gì
- ma nơ canh tiếng anh
- lồng đèn tiếng anh là gì
- nước ngọt có gas tiếng anh là gì
- xin lỗi đã làm phiền tiếng anh
- ngoại trưởng là gì
- bông cải xanh tiếng anh
- làm phiền tiếng anh là gì
- phong độ tiếng anh là gì
- ngất xỉu tiếng anh
- đồ dùng cá nhân tiếng anh là gì
- Uống milo có béo không
- Lông mày la hán
- Giáo dục công dân tiếng anh là gì
- Hamster robo thích ăn gì
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- sức khỏe làm đẹp
Từ vựng tiếng Anh về đám cưới
To attend a wedding: đi đám cưới
Get married: kết hôn
Bride: cô dâu
Groom: chú rể
Bridesmaids: phù dâu
Matching dresses: váy của phù dâu
Grooms man: phù rể
Tuxedo: áo tuxedo (lễ phục)
Wedding party: tiệc cưới
Wedding ring: nhẫn cưới
Cold feet: hồi hộp lo lắng về đám cưới
Reception: tiệc chiêu đãi sau đám cưới
Invitation: thiệp mời
Wedding bouquet: bó hoa cưới
Honeymoon: tuần trăng mật
Wedding venue: địa điểm tổ chức đám cưới
Wedding dress: váy cưới
Veil: mạng che mặt
Newlyweds: cặp đôi mới cưới, vừa lập gia đình
Vow: lời thề
Best man: người làm chứng cho đám cưới
Respect: tôn trọng
Faithful: trung thành
Engaged: đính hôn
Praise: ca ngợi
Dowry: của hồi môn
Nguồn: https://lg123.info/