Nhà Vô Địch Tiếng Anh Là Gì?

608

Nhà Vô Địch Tiếng Anh Là Gì?,khi bạn tham gia 1 môn thể thao nào đó thì sẽ có rất nhiều thí sinh tham gia và ai cũng muốn đoạt giải 1 và muốn làm nhà vô địch vì vô địch sẽ là niềm tự hào lớn với bản thân và vinh dự với các khán giả khi đến xem và cổ vũ, muốn trở thành nhà vô địch bạn phải tập luyện rất vất vả và gian nan và ý chí phải bền bỉ thì mới có hi vọng lên ngôi số 1.

Nhà vô địch tiếng Anh là gì?

Nhà vô địch tiếng Anh là: Champion

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  2. Tắc kê tiếng anh
  3. Keto bài 19
  4. Thực đơn low carb 13 ngày
  5. Megumi giá bao nhiêu
  6. Bị giời leo ở môi
  7. Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
  8. Cách tăng cân bằng trứng gà
  9. bà bầu có được dùng vaseline
  10. sau cơn mưa trời lại sáng tiếng anh
  11. giày tây tiếng anh
  12. 1 tuần nên tập gym mấy lần
  13. Nhập học tiếng anh là gì
  14. ổ cắm điện tiếng anh là gì
  15. ma nơ canh tiếng anh
  16. lồng đèn tiếng anh là gì
  17. nước ngọt có gas tiếng anh là gì
  18. xin lỗi đã làm phiền tiếng anh
  19. ngoại trưởng là gì
  20. bông cải xanh tiếng anh
  21. làm phiền tiếng anh là gì
  22. phong độ tiếng anh là gì
  23. ngất xỉu tiếng anh
  24. đồ dùng cá nhân tiếng anh là gì
  25. cho thuê cổ trang
  26. cho thuê cổ trang
  27. cần thuê sườn xám
  28. cần thuê cổ trang
  29. thuê sườn xám

Từ vựng về thể thao – nhà vô địch

Những môn thể thao cứ 2 năm một lần là seagame, olympic thì 4 năm 1 lần luôn có nhiều vận động viên tham gia, dưới đây có khá nhiều từ vựng hi vọng sẽ giúp ích được cho các bạn trong việc trao dồi tiếng anh.

– Baseball: bóng chày

– Basketball: bóng rổ

– Beach volleyball: bóng chuyền bãi biển

– Bowls: trò ném bóng gỗ

– Boxing: đấm bốc

– Canoeing: chèo thuyền ca-nô

– Climbing: leo núi

– Cricket: crikê

– Cycling: đua xe đạp

– Darts: trò ném phi tiêu

– Diving: lặn

– Fishing: câu cá

– Football: bóng đá

– Go-karting: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)

– Golf: đánh gôn

– Gymnastics: tập thể hình

– Handball: bóng ném

– Hiking: đi bộ đường dài

– Hockey: khúc côn cầu

– Horse racing: đua ngựa

– Horse riding: cưỡi ngựa

– Hunting: đi săn

– Ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng

– Ice skating: trượt băng

– Inline skating (rollerblading): trượt pa-tanh

– Jogging: chạy bộ

– Judo: võ judo

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail