Lễ Thành Hôn Tiếng Anh Là Gì?

700

Lễ Thành Hôn Tiếng Anh Là Gì?,con người khi sinh ra ai cũng luôn có 1 số phận cả nam và nữ đều đã định sẵn duyên số cho nhau vào 1 thời khắc quyết định, trên đường đợi của bạn trải qua rất nhiều mối tình, có mối tình kéo dài chục năm mà không thành nhưng có mối tình chỉ vỏn vẹn vài ngày lại thành đôi, nhiều khi không ai lý giải được, vậy sau khi đã tìm được người bạn đời rồi thì lễ thành hôn diễn ra luôn là điều đương nhiên.

Lễ thành hôn là gì?

Lễ thành hôn hay còn gọi là lễ cưới và cũng được xem là phong tục của người Việt để chứng minh và hợp thức hóa người bạn đời mà bạn đang quen sắp chuẩn bị là vợ hay là chồng của mình và được công khai minh bạch cho toàn xã hội và cho bên 2 họ biết.

Lễ thành hôn tiếng anh là gì?

Lễ thành hôn tiếng anh “Wedding”

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  2. Tắc kê tiếng anh
  3. Keto bài 19
  4. Thực đơn low carb 13 ngày
  5. Megumi giá bao nhiêu
  6. Bị giời leo ở môi
  7. Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
  8. Cách tăng cân bằng trứng gà
  9. bà bầu có được dùng vaseline
  10. sau cơn mưa trời lại sáng tiếng anh
  11. giày tây tiếng anh
  12. 1 tuần nên tập gym mấy lần
  13. Nhập học tiếng anh là gì
  14. Máy chạy bộ Elipsport
  15. ổ cắm điện tiếng anh là gì
  16. ma nơ canh tiếng anh
  17. lồng đèn tiếng anh là gì
  18. nước ngọt có gas tiếng anh là gì
  19. xin lỗi đã làm phiền tiếng anh
  20. ngoại trưởng là gì
  21. bông cải xanh tiếng anh
  22. làm phiền tiếng anh là gì
  23. phong độ tiếng anh là gì
  24. ngất xỉu tiếng anh
  25. đồ dùng cá nhân tiếng anh là gì
  26. Uống milo có béo không
  27. Lông mày la hán
  28. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  29. Hamster robo thích ăn gì
  30. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  31. sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Anh về đám cưới

To attend a wedding: đi đám cưới

Get married: kết hôn

Bride: cô dâu

Groom: chú rể

Bridesmaids: phù dâu

Matching dresses: váy của phù dâu

Grooms man: phù rể

Tuxedo: áo tuxedo (lễ phục)

Wedding party: tiệc cưới

Wedding ring: nhẫn cưới

Cold feet: hồi hộp lo lắng về đám cưới

Reception: tiệc chiêu đãi sau đám cưới

Invitation: thiệp mời

Wedding bouquet: bó hoa cưới

Honeymoon: tuần trăng mật

Wedding venue: địa điểm tổ chức đám cưới

Wedding dress: váy cưới

Veil: mạng che mặt

Newlyweds: cặp đôi mới cưới, vừa lập gia đình

Vow: lời thề

Best man: người làm chứng cho đám cưới

Respect: tôn trọng

Faithful: trung thành

Engaged: đính hôn

Praise: ca ngợi

Dowry: của hồi môn

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail