Tủ Két Sắt Tiếng Anh Là Gì?, sự an toàn của tiền dành dụm của bản thân hay gia đình bạn luôn là trên hết, két sắt là 1 thứ có thể bảo vệ tiền bạc của bạn khỏi các tay trộm khét tiếng chuyên lùng sục các nhà có điều kiện mà trộm cắp, nếu bỏ tiền vô tội vạ sẽ bị tha đi mất mà lúc đó hối hận thì muộn rồi, vậy nên bạn đã biết công dụng của két sắt dùng làm gì chưa? chắc chắn có tìm hiểu qua rồi, tôi không cần giải thích them6o73 đây.
Vậy nếu biết công dụng của két sắt rồi bạn có biết được nghĩa tiếng anh của tủ két sắt là gì không? dịch ra làm sao, chắc cũng hơi khó vì chưa chắc bạn đã biết điều này thôi thì cùng lg123.info xem nội dung sau để biết áp dụng mỗi khi học từ vựng tiếng anh nhé.
Tủ két sắt tiếng Anh là gì?
Tủ két sắt tiếng Anh là: safety box
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
- Tắc kê tiếng anh
- Keto bài 19
- Thực đơn low carb 13 ngày
- Megumi giá bao nhiêu
- Bị giời leo ở môi
- Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
- Cách tăng cân bằng trứng gà
- giày tây tiếng anh
- 1 tuần nên tập gym mấy lần
- Nhập học tiếng anh là gì
- Máy chạy bộ Elipsport
- ổ cắm điện tiếng anh là gì
- ma nơ canh tiếng anh
- lồng đèn tiếng anh là gì
- xin lỗi đã làm phiền tiếng anh
- bông cải xanh tiếng anh
- làm phiền tiếng anh là gì
- phong độ tiếng anh là gì
- ngất xỉu tiếng anh
- đồ dùng cá nhân tiếng anh là gì
- Uống milo có béo không
- Lông mày la hán
- Giáo dục công dân tiếng anh là gì
- Hamster robo thích ăn gì
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
Từ vựng tiếng Anh những đồ vật trong nhà nè
Bên cạnh chủ đề chính hôm nay: Tủ két sắt tiếng Anh là gì chúng ta hãy tìm hiểu thêm từ vựng của những đồ vật thường có mặt trong nhà nữa nhé!
– Heater: Bình nóng lạnh
– Barier matting: Thảm chùi chân
– Picture/ Painting: Bức tranh
– Reading lamp: Đèn bàn
– Chandelier: Đèn chùm
– Standinglamp: Đèn để bàn đứng
– Wall lamp: Đèn tường
– Telephone: Điện thoại
– Hanger: Đồ mắc áo
– Desk: Bàn làm việc
– Frame: Khung ảnh
– cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm
– sofa /ˈsəʊfə/ ghế sopha
– fire /ˈfaɪə/ lửa
– fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi
– frame /freɪm/ khung ảnh
– lampshade / ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn
– log /lɒɡ/ củi
– mantel / ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi
– ottoman /’ɒtəmən/: ghế dài có đệm
– painting /ˈpeɪntɪŋ/ bức ảnh
– recliner /rɪˈklaɪnə(r)/ ghế sa lông
– remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa
– rug: thảm trải sàn
– Cushion: Cái đệm
– Side table: Bàn để sát tường thường dủng làm bàn trà
– Window curtain/ drapes: Màn che cửa sổ
– Bookcase: tủ sách
– Coffee table: Bàn tròn
– Tea set: Bộ tách trà
– Television: Tivi
– sofa /ˈsəʊfə/ ghế sopha
– Sound system: dàn âm thanh
– speaker: loa
– Remote control: điều khiển từ xa
– Fridge: Tủ lạnh
– drapes /dreɪps/ rèm
– end table: bàn vuông nhỏ thường để ở góc phòng
– rug: thảm trải sàn
– armchair /’ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa
– banister /ˈbænɪstə(r)/ thành cầu thang
– bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
– staircase /ˈsteəkeɪs/ lòng cầu thang
– ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà
– ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/ quạt trần
– clock /klɒk/: đồng hồ
– coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
– cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm
– desk /desk/: cái bàn
Nguồn: https://lg123.info/