Tủ Két Sắt Tiếng Anh Là Gì?

495

Tủ Két Sắt Tiếng Anh Là Gì?, sự an toàn của tiền dành dụm của bản thân hay gia đình bạn luôn là trên hết, két sắt là 1 thứ có thể bảo vệ tiền bạc của bạn khỏi các tay trộm khét tiếng chuyên lùng sục các nhà có điều kiện mà trộm cắp, nếu bỏ tiền vô tội vạ sẽ bị tha đi mất mà lúc đó hối hận thì muộn rồi, vậy nên bạn đã biết công dụng của két sắt dùng làm gì chưa? chắc chắn có tìm hiểu qua rồi, tôi không cần giải thích them6o73 đây.

Vậy nếu biết công dụng của két sắt rồi bạn có biết được nghĩa tiếng anh của tủ két sắt là gì không? dịch ra làm sao, chắc cũng hơi khó vì chưa chắc bạn đã biết điều này thôi thì cùng lg123.info xem nội dung sau để biết áp dụng mỗi khi học từ vựng tiếng anh nhé.

Tủ két sắt tiếng Anh là gì?

Tủ két sắt tiếng Anh là: safety box

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  2. Tắc kê tiếng anh
  3. Keto bài 19
  4. Thực đơn low carb 13 ngày
  5. Megumi giá bao nhiêu
  6. Bị giời leo ở môi
  7. Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
  8. Cách tăng cân bằng trứng gà
  9. giày tây tiếng anh
  10. 1 tuần nên tập gym mấy lần
  11. Nhập học tiếng anh là gì
  12. Máy chạy bộ Elipsport
  13. ổ cắm điện tiếng anh là gì
  14. ma nơ canh tiếng anh
  15. lồng đèn tiếng anh là gì
  16. xin lỗi đã làm phiền tiếng anh
  17. bông cải xanh tiếng anh
  18. làm phiền tiếng anh là gì
  19. phong độ tiếng anh là gì
  20. ngất xỉu tiếng anh
  21. đồ dùng cá nhân tiếng anh là gì
  22. Uống milo có béo không
  23. Lông mày la hán
  24. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  25. Hamster robo thích ăn gì
  26. Ăn sầu riêng uống nước dừa

Từ vựng tiếng Anh những đồ vật trong nhà nè

Bên cạnh chủ đề chính hôm nay: Tủ két sắt tiếng Anh là gì chúng ta hãy tìm hiểu thêm từ vựng của những đồ vật thường có mặt trong nhà nữa nhé!

– Heater: Bình nóng lạnh

– Barier matting: Thảm chùi chân

– Picture/ Painting: Bức tranh

– Reading lamp: Đèn bàn

– Chandelier: Đèn chùm

– Standinglamp: Đèn để bàn đứng

– Wall lamp: Đèn tường

– Telephone: Điện thoại

– Hanger: Đồ mắc áo

– Desk: Bàn làm việc

– Frame: Khung ảnh

– cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm

– sofa /ˈsəʊfə/ ghế sopha

– fire /ˈfaɪə/ lửa

– fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi

– frame /freɪm/ khung ảnh

– lampshade / ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn

– log /lɒɡ/ củi

– mantel / ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi

– ottoman /’ɒtəmən/: ghế dài có đệm

– painting /ˈpeɪntɪŋ/ bức ảnh

– recliner /rɪˈklaɪnə(r)/ ghế sa lông

– remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa

– rug: thảm trải sàn

– Cushion: Cái đệm

– Side table: Bàn để sát tường thường dủng làm bàn trà

– Window curtain/ drapes: Màn che cửa sổ

– Bookcase: tủ sách

– Coffee table: Bàn tròn

– Tea set: Bộ tách trà

– Television: Tivi

– sofa /ˈsəʊfə/ ghế sopha

– Sound system: dàn âm thanh

– speaker: loa

– Remote control: điều khiển từ xa

– Fridge: Tủ lạnh

– drapes /dreɪps/ rèm

– end table: bàn vuông nhỏ thường để ở góc phòng

– rug: thảm trải sàn

– armchair /’ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa

– banister /ˈbænɪstə(r)/ thành cầu thang

– bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách

– staircase /ˈsteəkeɪs/ lòng cầu thang

– ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà

– ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/ quạt trần

– clock /klɒk/: đồng hồ

– coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước

– cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm

– desk /desk/: cái bàn

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail