Thư Ký Ban Giám Đốc Tiếng Anh Là Gì?

944

Thư Ký Ban Giám Đốc Tiếng Anh Là Gì?,được xem như người thân cận với giám đốc trong việc điều phối công việc, đặt lịch hẹn cho sếp, và là cánh tay đắc giúp công ty phát triển, tham mưu cho sếp những ý kiến, ý tưởng có tính đột phá cao.Người được tuyển vào làm thường đa số là rất xinh đẹp,chân dài, giỏi chuyên môn, nói năng vô cùng lưu loát.

Không đề cập đến định nghĩa về thư ký ở trên, còn nếu kêu bạn dịch sang nghĩa tiếng anh thư ký ban giám đốc là gì bạn biết dịch không? và dịch có chính xác không, thôi thì xem ngay bài này và học thêm vốn từ vựng mới nhé.

Thư Ký Ban Giám Đốc Tiếng Anh Là Gì?

Thư ký tiếng Anh là secretary, phiên âm /ˈsek.rə.tər.i/.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  2. Tắc kê tiếng anh
  3. Keto bài 19
  4. Thực đơn low carb 13 ngày
  5. Megumi giá bao nhiêu
  6. Bị giời leo ở môi
  7. Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
  8. Cách tăng cân bằng trứng gà
  9. giày tây tiếng anh
  10. 1 tuần nên tập gym mấy lần
  11. Nhập học tiếng anh là gì
  12. Máy chạy bộ Elipsport
  13. ổ cắm điện tiếng anh là gì
  14. ma nơ canh tiếng anh
  15. lồng đèn tiếng anh là gì
  16. xin lỗi đã làm phiền tiếng anh
  17. bông cải xanh tiếng anh
  18. làm phiền tiếng anh là gì
  19. phong độ tiếng anh là gì
  20. ngất xỉu tiếng anh
  21. đồ dùng cá nhân tiếng anh là gì
  22. Uống milo có béo không
  23. Lông mày la hán
  24. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  25. Hamster robo thích ăn gì
  26. Ăn sầu riêng uống nước dừa

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thư ký.

Manage /ˈmæn.ɪdʒ/: Quản lý, giám đốc.

Business /ˈbɪz.nɪs/: Đi công tác.

Appointment /əˈpɔɪnt.mənt/: Cuộc hẹn.

Meeting /ˈmiː.tɪŋ/ : Cuộc họp.

Discuss /dɪˈskʌs/: Thảo luận, bàn luận.

Executive Secretary: Thư ký Giám đốc.

Invitation /ˌɪn.vɪˈteɪ.ʃən/: Lời mời.

Filing /ˈfaɪ.lɪŋ/: Lưu trữ, sắp xếp.

Phone number /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/: Số điện thoại.

Let /let/: Thông báo.

File /faɪl/: Hồ sơ, tài liệu.

Reporter /rɪˈpɔː.tər/: Báo cáo.

The conference: Cuộc hội nghị.

Airline timetables: Thời khóa biểu chuyến bay.

Business card /ˈbɪz.nɪs ˌkɑːd/: Danh thiếp.

Message /ˈmes.ɪdʒ/: Lời nhắn.

Một số mẫu câu chuyên ngành thư ký.

Could I speak to your manager?

Tôi có thể nói chuyện được với giám đốc của bạn không?

My manager isn’t available now.

Giám đốc của tôi hiện tại đang bận.

I’am executive Secretary, Can I help you?

Tôi là thư ký giám đốc, tôi có thể giúp gì cho ông/bà?

Eg: May I have your phone number?

Tôi có thể biết số điện thoại của ông/ bà được không?

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail