Quân y tiếng anh là gì? Chắc các bạn đang thắc mắc quân ý tiếng anh là gì, từ vựng có lẽ khiến nhiều người đau đầu vì học mãi không thuộc. Vậy nên chỉ nên học tiếng anh khi bạn phân bổ thời gian hợp lý và họ vừa phải không nhồi nhét quá nhiều. Dưới đây tôi sẽ giải thích cho bạn quân y tiếng anh là gì và các từ vựng khác.
Quân y tiếng anh là gì
Quân y tiếng anh là gì “Military”
Nhiệm vụ ngành quân y
– Tiếp nhận thương binh, bệnh binh từ hỏa tuyến về phân loại thương binh, bệnh binh.
– Cứu chữa bước đầu, giữ lại thương binh, bệnh binh nhẹ có thể điều trị khỏi trong 5 ngày.
– Cách lý tạm thời thương binh, bệnh binh bị bệnh truyền nhiễm hay nghi
ngờ.
– Tổ chức vận chuyển thương binh từ tuyến trước về trạm và chuẩn bị thương binh, bệnh binh để chuyển tiếp về tuyến sau kịp thời và an toàn.
– Tham gia chỉ đạo kỹ thuật và tăng cường lực lượng phương tiện cho tuyến trước khi cần thiết.
– Tham gia phòng chống dịch cho các đơn vị trong trung đoàn và trạm quân y.
– Sản xuất, pha chế một số thuốc theo quy định, tiếp tế thuốc, vật tư cho trạm quân y trung đoàn và các đơn vị trong trung đoàn.
– Liệt kê và báo cáo tình hình thu dung, cứu chữa thương binh, bệnh binh và các hoạt động của trạm theo quy định.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề quân đội
Aerial torpedo: ngư lôi phóng từ máy bay
Aggressive war : chiến tranh xâm lược
Air beacon : đèn hiệu cho máy bay
Air crew : Phi hành đoàn
Air defense : phòng không
Air Force : không quân
Air raid : cuộc oanh tạc bằng máy bay
Battlefield : chiến trường
Bayonet: lưỡi lê
Billet : doanh trại
Binoculars : ống nhòm
Blockade : sự phong tỏa, sự bao vây
Blood bath ; sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu
Company : đại đội
Comrade : đồng chí/ chiến hữu
Combat unit : đơn vị chiến đấu
Commandeer : trưng dụng cho quân đội
Commander : sĩ quan chỉ huy
Delayed action bomb : bom nổ chậm
Demilitarization : phi quân sự hoá
Deployment : dàn quân, dàn trận, triển khai
Deserter : kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ
Detachment : phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)
Diplomatic corps : ngoại giao đoàn
Field-battery : đơn vị pháo/khẩu đội pháo dã chiến
Field-officer : sĩ quan cấp tá
Fighting trench : chiến hào
Grenade : lựu đạn
Ground forces : lục quân
Guerrilla : du kích, quân du kích
Intelligence bureau : vụ tình báo
Interception : đánh chặn
Jet plane : máy bay phản lực
Land force : lục quân
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
- Tắc kê tiếng anh
- Keto bài 19
- Thực đơn low carb 13 ngày
- Megumi giá bao nhiêu
- Bị giời leo ở môi
- Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
- Cách tăng cân bằng trứng gà
- 1 tuần nên tập gym mấy lần
- Máy chạy bộ Elipsport
- Nhập học tiếng anh là gì
- Uống milo có béo không
- Lông mày la hán
- Giáo dục công dân tiếng anh là gì
- Hamster robo thích ăn gì
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
Landing craft : tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ
Veteran troops : quân đội thiện chiến
Ministry of defence : bộ Quốc phòng
Zone of operations : khu vực tác chiến
Nguồn: https://lg123.info/





