Hội cựu chiến binh tiếng anh là gì

650

Chiến binh là những người mạnh mẽ, quen thuộc với võ thuật và võ thuật và tham gia vào các trận chiến (chiến đấu đơn thuần hoặc vũ khí lạnh) hoặc tham gia vào các cuộc chiến tranh, xung đột và trận chiến.

Đặc biệt trong bối cảnh xã hội thị tộc, bộ lạc, chiến binh được công nhận là một giai cấp và đẳng cấp, là biểu tượng của sức mạnh và lòng dũng cảm. Còn hội cựu chiến binh và cựu chiến binh là gì bạn đã biết chưa. Hãy đọc bài viết này để biết thêm chi tiết nhé!

Hội cựu chiến binh tiếng anh là gì

Hội cựu chiến binh tiếng anh là Veterans

hội cựu chiến binh tiếng anh là gì

Và cựu chiến binh được hiểu là một người đã phục vụ hoặc có nhiều kinh nghiệm trong một nghề hoặc lĩnh vực cụ thể. Cựu chiến binh là người đã từng phục vụ trong lực lượng vũ trang và đã từ bỏ nghĩa vụ

Hội cựu chiến binh Việt Nam những điều bạn chưa biết 

Hội Cựu chiến binh Việt Nam là một tổ chức chính sách xã hội gồm các cựu chiến binh thuộc lực lượng vũ trang và bán quân sự chiến đấu và bảo vệ chủ quyền quốc gia tại quốc hội. Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày nay. Hội Cựu chiến binh là thành viên của tổ chức Mặt trận Việt Nam, cơ sở chính trị của Nhân dân, của hệ thống chính trị do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, hoạt động theo nguyên tắc chính trị của Đảng, hiến pháp, pháp luật và quy chế của Nhà nước. câu lạc bộ. Ngày 6/12/1989, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa VI quyết định thành lập Hội Cựu chiến binh Việt Nam. Mục đích của hội là tập hợp, đoàn kết, tổ chức, động viên các thế hệ cựu chiến binh giữ gìn, phát huy bản lĩnh, truyền thống “Bộ đội Cụ Hồ”, tích cực tham gia xây dựng và bảo vệ quê hương. , bảo vệ thành quả của cách mạng, xây dựng và bảo vệ đảng, chính quyền, chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của cựu chiến binh, quan tâm giúp đỡ nhau trong cuộc sống, bền chặt tình hữu nghị. Quy chế hiện tại của Hiệp hội đã được Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV thông qua vào ngày 19 tháng 12 năm 2012

Từ vựng về chiến tranh

Liberation Day/Reunification Day – April 30: Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước.

International Workers’ Day – May 1 – Ngày Quốc tế Lao động.

Liberation: sự giải phóng.

Reunification: sự thống nhất, hợp nhất lại.

Victory: chiến thắng.

National: (thuộc) quốc gia.

Mark: Đánh dấu.

Independence: Độc lập.

The south: miền Nam.

Company (military): đại đội

Comrade: đồng chí/ chiến hữu

Combat unit: đơn vị chiến đấu

Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh

Combatant arms: những đơn vị tham chiến

Combatant forces: lực lượng chiến đấu

Combatant officers: những sĩ quan trực tiếp tham chiến

Combine efforts, join forces: hiệp lực

Commandeer: trưng dụng cho quân đội

Commander: sĩ quan chỉ huy

Commander-in-chief: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy

Commando: lính com-măng-đô/ biệt kích/ biệt động/ đặc công

Commodore: Phó Đề đốc

Counter-attack: phản công

Counter-insurgency: chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích

Crack troops: tinh binh/ đội quân tinh nhuệ

Crash: sự rơi (máy bay)

Curfew: lệnh giới nghiêm/ sự giới nghiêm

Chief of staff: tham mưu trưởng

Class warfare: đấu tranh giai cấp

Cold war: chiến tranh lạnh

Colonel (Captain in Navy); Đại tá

Convention, agreement: hiệp định

Combat patrol: tuần chiến

Curtain-fire: lưới lửa

Deadly weapon: vũ khí giết người

Delayed action bomb/ time bomb: bom nổ chậm

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail