Quân y tiếng Anh là gì? Nhiệm vụ ngành quân y

533

Quân y tiếng anh là gì? Chắc các bạn đang thắc mắc quân ý tiếng anh là gì, từ vựng có lẽ khiến nhiều người đau đầu vì học mãi không thuộc. Vậy nên chỉ nên học tiếng anh khi bạn phân bổ thời gian hợp lý và họ vừa phải không nhồi nhét quá nhiều. Dưới đây tôi sẽ giải thích cho bạn quân y tiếng anh là gì và các từ vựng khác.

Quân y tiếng anh là gì

Quân y tiếng anh là gì “Military”

Nhiệm vụ ngành quân y

– Tiếp nhận thương binh, bệnh binh từ hỏa tuyến về phân loại thương binh, bệnh binh.

– Cứu chữa bước đầu, giữ lại thương binh, bệnh binh nhẹ có thể điều trị khỏi trong 5 ngày.

– Cách lý tạm thời thương binh, bệnh binh bị bệnh truyền nhiễm hay nghi

ngờ.

– Tổ chức vận chuyển thương binh từ tuyến trước về trạm và chuẩn bị thương binh, bệnh binh để chuyển tiếp về tuyến sau kịp thời và an toàn.

– Tham gia chỉ đạo kỹ thuật và tăng cường lực lượng phương tiện cho tuyến trước khi cần thiết.

– Tham gia phòng chống dịch cho các đơn vị trong trung đoàn và trạm quân y.

– Sản xuất, pha chế một số thuốc theo quy định, tiếp tế thuốc, vật tư cho trạm quân y trung đoàn và các đơn vị trong trung đoàn.

– Liệt kê và báo cáo tình hình thu dung, cứu chữa thương binh, bệnh binh và các hoạt động của trạm theo quy định.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề quân đội

Aerial torpedo: ngư lôi phóng từ máy bay

Aggressive war : chiến tranh xâm lược

Air beacon : đèn hiệu cho máy bay

Air crew : Phi hành đoàn

Air defense : phòng không

Air Force : không quân

Air raid : cuộc oanh tạc bằng máy bay

Battlefield : chiến trường

Bayonet: lưỡi lê

Billet : doanh trại

Binoculars : ống nhòm

Blockade : sự phong tỏa, sự bao vây

Blood bath ; sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu

Company : đại đội

Comrade : đồng chí/ chiến hữu

Combat unit : đơn vị chiến đấu

Commandeer : trưng dụng cho quân đội

Commander : sĩ quan chỉ huy

Delayed action bomb : bom nổ chậm

Demilitarization : phi quân sự hoá

Deployment : dàn quân, dàn trận, triển khai

Deserter : kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ

Detachment : phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)

Diplomatic corps : ngoại giao đoàn

Field-battery : đơn vị pháo/khẩu đội pháo dã chiến

Field-officer : sĩ quan cấp tá

Fighting trench : chiến hào

Grenade : lựu đạn

Ground forces : lục quân

Guerrilla : du kích, quân du kích

Intelligence bureau : vụ tình báo

Interception : đánh chặn

Jet plane : máy bay phản lực

Land force : lục quân

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  2. Tắc kê tiếng anh
  3. Keto bài 19
  4. Thực đơn low carb 13 ngày
  5. Megumi giá bao nhiêu
  6. Bị giời leo ở môi
  7. Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
  8. Cách tăng cân bằng trứng gà
  9. 1 tuần nên tập gym mấy lần
  10. Máy chạy bộ Elipsport
  11. Nhập học tiếng anh là gì
  12. Uống milo có béo không
  13. Lông mày la hán
  14. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  15. Hamster robo thích ăn gì
  16. Ăn sầu riêng uống nước dừa

Landing craft : tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ

Veteran troops : quân đội thiện chiến

Ministry of defence : bộ Quốc phòng

Zone of operations : khu vực tác chiến

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail