Ngành quản trị nhân sự tiếng Anh là gì?

878

Ngành quản trị nhân sự là ngành hiện đang hot trong thời nay. Nhiều công ty, của hàng đều có nhu cầu tuyển dụng bộ phận này. Tuy nhiên để ứng tuyển vào vị trí này rất khó và cần có lượng kinh nghiệm rất nhiều.

Mặc khác, tiếng anh cũng là ngôn ngữ thiết yếu yêu cầu của vị trí này. Thế bạn đã biết ngành quản trị nhân sự tiếng Anh là gì chưa? Đây là từ vựng cơ bản để bạn bắt đầu cho công việc này. Cùng vào bài để tìm hiểu từng vựng này nhé!

Ngành quản trị nhân sự là gì?

Khái niệm về ngành nhân sự được hiểu một cách rộng rãi như sau: Quản lý nhân sự bao gồm tất cả các chỉ dẫn, chức năng và kết luận ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa một công ty và tất cả nhân viên, bao gồm cả bàn. bảng đen. Bộ phận nhân sự phải có tầm nhìn về chiến lược và bổ sung nó vào kế hoạch kinh doanh của công ty. Được tổ chức đúng cách và hiệu quả. 

Ngành quản trị nhân sự tiếng Anh là gì bạn đã biết chưa?

ngành quản trị nhân sự tiếng anh là gì

Ngành quản trị nhân sự tiếng Anh là Human resource management industry, đây là cụm từ khá dài và đòi hỏi bạn phải hiểu rõ về các từ chuyên ngành quản trị.

Tất cả từ vựng về ngành nhân sự 

  • Staff/ employee: Nhân viên văn phòng
  • Personnel officer: Nhân viên nhân sự
  • Executive: chuyên viên
  • Senior: Người có kinh nghiệm
  • Personnel Senior officer: nhân viên có kinh nghiệm về nhân sự
  • Intern: Nhân viên thực tập
  • Trainee: Nhân viên thử việc
  • Probation period: Thời gian thử việc
  • Administration: quản trị
  • Human resources: Ngành nhân sự
  • Personnel: Nhân sự/ bộ phận nhân sự
  • Department / Room/ Division:  Bộ phận
  • Private company: Tổ chức, tập đoàn tư nhân
  • Import – export: xuất nhập khẩu
  • Aggrieved employee : Nhân viên bị ngược đãi
  • Career employee: nhân viên biên chế
  • Internship: Thực tập
  • Subordinate: Cấp dưới
  • Graduate: Sinh viên mới ra trường
  • Management: quản trị
  • Profession: chuyên ngành, chuyên môn
  • Wage: tiền công
  • Salary; tiền lương
  • Contractual employee: nhân viên hợp đồng
  • Former employee: cựu nhân viên
  • Income: Thu nhập
  • Performance review : Đánh giá năng lực
  • Layoff (n): đào thải
  • Balance report : cân đối chi tiêu
  • Annual adjustment: Điều chỉnh hàng năm
  • Education assistance: Hỗ trợ học tập
  • Head of department: Trưởng phòng
  • Director: Giám đốc/ trưởng 
  • Temporary:  Tạm thời
  • Permanent: vĩnh viễn
  • Governmental agencies: Cơ quan nhà nước
  • State owned company: Công ty nhà nước
  • Pay parity: Bình đẳng tiền lương
  • Financial compensation: Đãi ngộ tài chính
  • Demanding: Đòi hỏi khắt khe
  • Supervisory style: Phong cách quản lý
  • Working hours: Giờ làm việc
  • Violation of law: Vi phạm luật
  • Taboo: Điều cấm kỵ
  • Specific environment: Môi trường đặc thù
  • Self appraisal: Tự đánh giá
  • Risk tolerance: Chấp nhận rủi ro
  • Proactive: Chủ động
  • Reactive: Chống đỡ, phản ứng lại
  • Starting salary: Lương khởi điểm
  • Corporate culture: Bầu văn hóa công ty
  • Congenial co-workers: Đồng nghiệp hợp ý
  • Corporate philosophy: Triết lý công ty
  • Penalty: Hình phạt
  • Outstanding: Xuất sắc
  • Open culture: Bầu không khí văn hóa mở
  • Observation: Quan sát
  • Manual dexterity: Sự khéo léo của tay
  • Job satisfaction: Thỏa mãn với công việc
  • Job rotation: Luân phiên công tác
  • Job involvement: Tích cực với công việc
  • Job environment: môi trường làm việc
  • Internal equity: Bình đẳng nội bộ
  • Intelligence tests: Trắc nghiệm trí thông minh
  • Group appraisal: Đánh giá nhóm
  • Budget: quỹ, ngân quỹ
  • Retire: nghỉ hưu
  • Pension: Lương hưu
  • Seriously: Nghiêm trọng
  • Allowance: Trợ cấp
  • Commission: Hoa hồng
  • Benefit: lợi nhuận

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  2. tắc kê tiếng anh
  3. keto bài 19
  4. thực đơn low carb 13 ngày
  5. megumi giá bao nhiêu
  6. bị giời leo ở môi
  7. đi bộ buổi sáng có giảm cân không
  8. cách tăng cân bằng trứng gà
  9. 1 tuần nên tập gym mấy lần
  10. máy chạy bộ Elipsport
  11. Elipsport
  12. Máy chạy bộ điện
  13. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  14. hụt hẫng tiếng anh
  • Compensation: đền bù
  • Adjust : điều chỉnh
  • Adjust pay rate: điều chỉnh mức lương
  • Conflict: mâu thuẫn
  • Human resource development: phát triển nguồn nhân lực

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail