Chán đời tiếng Anh là gì?, cuộc sống bạn quá bế tắc, nhiều lúc áp lực tiền bạc luôn đè nặng lên 2 bên vai của bạn làm bạn vô cùng đau đầu và khốn khổ, lúc bạn nợ nần tiền bạc xoay quanh thì không một ai giúp bạn cả, mà giúp cũng không được bao nhiêu làm bạn nhiều lúc nghĩ quẩn không còn tha thiết muốn sống nữa thật là quá chán đời khi sống trên cõi tạm mà mọi thứ đều khiến bạn khó chịu và mệt mỏi.
Chán đời tiếng Anh là gì?
Chán đời tiếng Anh là world-weary, phiên âm là ˈwɜːldwɪəri
Một số từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với chán đời:
Discontented /dɪskənˈtentɪd/: Bất mãn.
Demoralized /dɪˈmɒrəlaɪzd/: Mất tinh thần.
Discouraged /dɪˈskʌrɪdʒd/: Nản lòng.
Bored /bɔːd/: Chán.
Melancholic /meləŋˈkɒlɪk/: Buồn sầu.
Dejected /dɪˈdʒektɪd/: Chán nản.
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
- Tắc kê tiếng anh
- Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
- Cách tăng cân bằng trứng gà
- bà bầu có được dùng vaseline
- sau cơn mưa trời lại sáng tiếng anh
- giày tây tiếng anh
- 1 tuần nên tập gym mấy lần
- Nhập học tiếng anh là gì
- ổ cắm điện tiếng anh là gì
- ma nơ canh tiếng anh
- lồng đèn tiếng anh là gì
- nước ngọt có gas tiếng anh là gì
- xin lỗi đã làm phiền tiếng anh
- viện trưởng tiếng anh là gì
- chân đế tiếng anh là gì
- trò chơi rút gỗ tiếng anh là gì
- vít nở tiếng anh là gì
- ngoại trưởng là gì
- bông cải xanh tiếng anh
- làm phiền tiếng anh là gì
- phong độ tiếng anh là gì
- ngất xỉu tiếng anh
- đồ dùng cá nhân tiếng anh là gì
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- xem phim tvb
Mẫu câu chán đời bằng tiếng Anh:
Ten years in the teaching profession had left him world-weary.
Mười năm trong nghề dạy học đã khiến anh ấy trở nên mệt mỏi, chán đời.
After being married for a few years she grew discontented.
Sau khi kết hôn được vài năm cô ấy trở nên bất mãn.
I’m tired of life.
Tôi mệt mỏi với cuộc sống.
Nguồn: https://lg123.info/