Cắm trại tiếng anh là gì

1035

Chẳng hẳn các bạn ai cũng từng cắm trại đúng không, cắm trại là hoạt động vui chơi giải trí ngoài trời được rất nhiều người yêu thích, bởi cắm trại nó là hoạt động vui chơi. Vậy bạn có biết cắm trại tiếng anh là gì chưa, cùng thôi dõi bài viết dưới đây để tìm ra câu hỏi nhé!

Cắm trại là gì

Cắm trại là một hoạt động vui chơi giải trí ngoài trời mà trong đó những người tham gia được gọi là những người cắm trại muốn tránh xa nền văn minh và thưởng thức tự nhiên trong lúc trải qua một hoặc hai đêm ở một khu cắm trại.

Cắm trại tiếng anh là gì

Cắm trại tiếng anh là “Camp”

Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

  • Backpack : Balo 
  • Map : Bản đồ 
  • Rope : Dây thừng 
  • Campfire : Lửa trại 
  • Cap : Mũ lưỡi trai 
  • Compass : La bàn 
  • Tent /tent/: Lều, rạp 
  • Flashlight : Đèn pin 
  • Sleeping bag: Túi ngủ 
  • Sailing : Chèo thuyền 
  • Hammock : Cái võng 
  • Camp bed : Giường gấp 
  • Abroad : Đi nước ngoài 
  • Camping : Đi cắm trại 
  • Boot : Ủng, giày đắt cổ
  • Put your feet up: Thư giãn 
  • Get sunburnt: Phơi nắng 
  • To the mountains: Đi lên núi 
  • Sunscreen : Kem chống nắng 
  • Go out at night: Đi chơi buổi tối 
  • Do some sunbathing: Tắm nắng 
  • To the seaside: Nghỉ ngoài biển
  • On a package holiday: Kỳ nghỉ trọn gói 
  • Mosquito net : Mùng/màn chống muỗi 
  • To the country: Xung quanh thành phố 
  • Repellent: Thuốc chống côn trùng, sâu bọ 
  • Try the local food: Thử một số món đặc sản 
  • On a sightseeing holiday: Đi ngao du ngắm cảnh 

Những vật dụng dã ngoại cần thiết cho cả đoàn

1. Lều dã ngoại hoặc tấm tăng

Tùy thuộc vào thời gian và địa điểm cắm trại đã lựa chọn mà bạn có thể mang theo lều dã ngoại hoặc tấm tăng để tiện sử dụng nhất. 

2. Thảm trải picnic dã ngoại

Một trong những vật dụng không thể thiếu khi đi cắm trại chính là những chiếc thảm trải. Nếu có thể bạn nên chuẩn bị cho mình khoảng 2 chiếc thảm trải, 1 chiếc thảm được trải trước lều để mọi người có thể nằm nghỉ ngơi, ngồi nói chuyện hoặc làm nơi ăn uống. Chiếc thảm picnic còn lại để bạn trải phía trong lều của mình.

3. Bếp nướng dã ngoại

Sẽ chẳng có ai khi đi cắm trại mà lại bỏ qua bữa tiệc BBQ tưng bừng cả và dĩ nhiên để có những bữa tiệc đó thì bếp nướng dã ngoại là không thể thiếu. Tùy theo số lượng người trong đoàn, bạn có thể lựa chọn loại bếp nướng có kích thước lớn hoặc nhỏ để phù hợp mỗi khi mang theo

4. Than củi và cồn khô 

Than củi và cồn khô là 2 nguyên liệu đốt được sử dụng phổ biến nhất trong những chuyến đi dã ngoại hiện nay. Bạn nên chuẩn bị trước tại nhà những loại nguyên liệu này để luôn sẵn sàng trong những trường hợp xấu xảy ra khi nơi cắm trại không bán hoặc một số lý do nào khác. 

5. Vỉ nướng đồ

Không thể thiếu chính là vỉ nướng, bạn sẽ không thể làm chín đồ ăn của mình nếu như không có sự trợ giúp của những chiếc vỉ nướng đúng không nào? Chính vì thế hãy đảm bảo rằng chúng có tên trong danh sách những đồ dùng cần mang khi đi cắm trại của bạn nhé!

6. Đèn pin dã ngoại

Dù bạn đi cắm trại tự túc hay tìm đến những địa điểm chuyên cắm trại thì ánh sáng tại những nơi này thường không tốt, bạn cần chuẩn bị sẵn sàng những chiếc đèn pin dã ngoại để thuận tiện cho việc di chuyển cũng như dễ dàng cho các hoạt động vui chơi của cả nhóm. 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  2. Tắc kê tiếng anh
  3. Keto bài 19
  4. Thực đơn low carb 13 ngày
  5. Megumi giá bao nhiêu
  6. Bị giời leo ở môi
  7. Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
  8. Cách tăng cân bằng trứng gà
  9. 1 tuần nên tập gym mấy lần
  10. Máy chạy bộ Elipsport
  11. Nhập học tiếng anh là gì
  12. xin lỗi đã làm phiền tiếng anh
  13. bông cải xanh tiếng anh
  14. đồ dùng cá nhân tiếng anh là gì
  15. máy chạy bộ elips
  16. máy chạy bộ elips
  17. Uống milo có béo không
  18. Lông mày la hán
  19. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  20. Hamster robo thích ăn gì
  21. Ăn sầu riêng uống nước dừa

7. Dụng cụ bếp dã ngoại

Ngoài những vật dụng trên thì bạn cũng cần mang theo những dụng cụ nhà bếp cần thiết khác như:

  • Xoong nồi dã ngoại 
  • Xiên nướng
  • Bát, đũa, thìa, dĩa,…
  • Khăn giấy
  • Dao, kéo,…

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail