Đựng tiếng Anh là gì? Container là gì?

479

Đựng tiếng Anh là gì? Bạn có biết từ đựng, chứa, lưu trữ được thể hiện bằng từ ngữ nào trong tiếng Anh không?Hãy cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau nhé.

Bài viết ngày hôm nay sẽ giới thiệu cho bạn về “Đựng tiếng Anh là gì?”, qua đó bonus thêm cho bạn về định nghĩa cũng như là những thông tin liên quan đến container và những từ vựng liên quan. Chúc bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả.

Đựng tiếng Anh là gì? 

Đựng tiếng Anh là: contain

Phát âm từ Đựng tiếng Anh là: /kənˈteɪn/

Định nghĩa và dịch nghĩa từ đựng tiếng Anh – contain: contain something if something contains something else, it has that thing inside it or as part of it. (chứa cái gì đó nếu cái gì đó chứa cái khác, nó có thứ đó bên trong nó hoặc là một phần của nó).

Ví dụ: Electronic products contain hazardous materials that cannot be deposited in landfills. (Các sản phẩm điện tử có đựng các vật liệu nguy hiểm không thể lưu lại trong các bãi chôn lấp.)

Container là gì?

Container (công-te-nơ) là một phương tiện vận chuyển phải đáp ứng các yêu cầu sau: bền, đủ mạnh để được sử dụng nhiều lần; được thiết kế đặc biệt để tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, không cần thay đổi trong quá trình vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức vận tải; được trang bị các thiết bị xếp, dỡ và xếp dỡ thuận tiện, đặc biệt để tạo điều kiện chuyển từ phương thức vận tải này sang phương thức vận tải khác; Cần chú ý thiết kế để thuận tiện cho việc xếp dỡ hàng hóa, thể tích bên trong từ 1 mét vuông trở lên 1 mét vuông.

Một số công ty vận tải container lớn xây dựng các tiêu chuẩn của công ty vận chuyển container dựa trên các điều kiện và điều kiện cụ thể của công ty. Những container như vậy chủ yếu được sử dụng trong phạm vi vận chuyển của công ty. Chẳng hạn như container 35ft của Công ty Sealand của Mỹ.

Các từ vựng liên quan ngành vận tải

  • Hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
  • Toll: lệ phí qua cầu hay qua đường
  • Toll road: đường có thu phí
  • Parking space: chỗ đỗ xe
  • Multi – storey car park: bãi đổ xe nhiều tầng
  • Parking ticket: vé giữ xe
  • Driving licence: bằng lái xe
  • Driver: tài xế
  • Learner driver: người tập lái
  • Passenger: hành khách
  • Driving licence: bằng lái xe
  • Driver: tài xế
  • Learner driver: người tập lái
  • Passenger: hành khách
  • Parking meter: máy tính tiền gửi xe
  • Traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
  • Accident: tai nạn
  • Breathalyser: máy kiểm tra độ cồn hơi thở
  • Traffic jam: giao thông tắt nghẽn
  • To stall: làm chết máy
  • Tyre pressure: áp suất lốp
  • Traffic light: đèn giao thông
  • Traffic sign: biển báo giao thông
  • Speed limit: tốc độ giới hạn
  • Speed fine: phạt tốc độ
  • Bypass: đường vòng
  • Signpost: bảng chỉ đường
  • Garage: ga ra

Container trong IT

Các container cung cấp một cơ sở hạ tầng nhẹ, bất biến để đóng gói và triển khai ứng dụng nhằm giải quyết vấn đề này. Ứng dụng hoặc dịch vụ, các phụ thuộc và cấu hình của nó được đóng gói dưới dạng hình ảnh vùng chứa. Một ứng dụng được chứa trong vùng chứa có thể được kiểm tra như một đơn vị và được triển khai tới hệ điều hành máy chủ dưới dạng một phiên bản hình ảnh vùng chứa.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  2. Tắc kê tiếng anh
  3. Keto bài 19
  4. Thực đơn low carb 13 ngày
  5. Megumi giá bao nhiêu
  6. Bị giời leo ở môi
  7. Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
  8. Cách tăng cân bằng trứng gà
  9. 1 tuần nên tập gym mấy lần
  10. Máy chạy bộ Elipsport
  11. Nhập học tiếng anh là gì
  12. Uống milo có béo không
  13. Lông mày la hán
  14. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  15. Hamster robo thích ăn gì
  16. Ăn sầu riêng uống nước dừa

Bằng cách này, các nhà phát triển và chuyên gia CNTT có thể sử dụng vùng chứa để triển khai ứng dụng trên các môi trường chỉ với một lượng sửa đổi nhỏ hoặc thậm chí không cần sửa đổi.

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail