Xuất hàng tiếng Trung là gì

315

Xuất hàng tiếng Trung là gì,khi kinh tế nếu muốn phát triển trong mùa dịch bắt buộc bạn phải xuất hàng qua cửa khẩu các nước thì kinh tế mới đi lên được nhưng dịch vậy thì qua lại xuất hàng cũng còn hạn chế nên nhiều container đang trong tình trạng đấp chiếu vì không qua được thì sau mà có doanh thu mang về

Xuất hàng tiếng Trung là gì

Xuất hàng tiếng Trung là 出口商品 (chūkǒu shāngpǐn).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến xuất hàng.

承担责任 (chéngdān zérèn): Chịu trách nhiệm.

订单(dìngdān): Đơn đặt hàng.

舱单 (cāng dān): Bảng kê khai hàng hóa.

交货地点 (jiāo huò dìdiǎn): Địa điểm giao hàng.

支付方式 (zhīfù fāngshì): Phương thức chi trả.

发票 (fāpiào): Hóa đơn.

货物原产地证明书 (huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū): Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa.

用集装箱装运 (yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn): Cho hàng vào container.

高风险货物 (gāo fēngxiǎn huòwù): Các lô hàng có độ rủi ro cao.

折扣 (zhékòu): Chiết khấu.

品质证明书 (pǐnzhí zhèngmíng shū): Chứng nhận chất lượng.

成本加运费 (chéngběn jiā yùnfèi): Bao gồm giá hàng hóa và phí vận chuyển.

合同的违反 (hétóng de wéifǎn): Vi phạm hợp đồng.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail