Cảm giác hụt hẫng là gì
Cảm giác hụt hẫng là gì là khi tôi cứ hoài niệm về quá khứ, về chuyện tình dang dở của chúng tôi thì cô ấy lại có người yêu mới. Là cảm giác một chút nữa là được rồi nhưng lại mất đi trong một khoảnh khắc. Là khi cảm giác đã trở thành một điều gì đó của nhau, nhưng hóa lại không. Là khi mình tưởng sắp đạt được một điều gì đó nhưng lại vụt mất gọi là cảm giác hụt hẫng.
Cảm giác hụt hẫng tiếng anh là gì
Cảm giác hụt hẫng tiếng anh là “Feeling down”
Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
Cảm xúc tích cực
- Confident: tự tin
- Surprised: ngạc nhiên
- Great: tuyệt vời
- Amused: vui vẻ
- Delighted: rất hạnh phúc
- Enthusiastic: nhiệt tình
- Excited: phấn khích, hứng thú
- Ecstatic: vô cùng hạnh phúc
- Happy: hạnh phúc
- Positive: lạc quan
- Relaxed: thư giãn, thoải mái
- Wonderful: tuyệt vời
- Over the moon: rất sung sướng
- Overjoyed: cực kỳ hứng thú.
Cảm xúc tiêu cực
- Annoyed: bực mình
- Appalled: rất sốc
- Apprehensive: hơi lo lắng
- Arrogant: kiêu ngạo
- Ashamed: xấu hổ
- Confused: lúng túng
- Depressed: rất buồn
- Disappointed: thất vọng
- Emotional: dễ bị xúc động
- Frightened: sợ hãi
- Frustrated: tuyệt vọng
- Furious: giận giữ, điên tiết
- Horrified: sợ hãi
- Hurt: tổn thương
- Irritated: khó chịu
- Intrigued: hiếu kỳ
- Jaded: chán ngấy
- Let down let: thất vọng
- Malicious: ác độc
- Negative: tiêu cực; bi quan
- Overwhelmed: choáng ngợp
- Reluctant: miễn cưỡng
- Sad: buồn
- Scared: sợ hãi
- Seething: rất tức giận nhưng giấu kín
- Stressed: mệt mỏi
- Suspicious: đa nghi, ngờ vực
- Terrible: ốm hoặc mệt mỏi
- Terrified: rất sợ hãi
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
- Tắc kê tiếng anh
- Keto bài 19
- Thực đơn low carb 13 ngày
- Megumi giá bao nhiêu
- Bị giời leo ở môi
- Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
- Cách tăng cân bằng trứng gà
- 1 tuần nên tập gym mấy lần
- Máy chạy bộ Elipsport
- Nhập học tiếng anh là gì
- Uống milo có béo không
- Lông mày la hán
- Giáo dục công dân tiếng anh là gì
- Hamster robo thích ăn gì
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- Tense: căng thẳng
- Thoughtful: trầm tư
- Tired: mệt
- Upset: tức giận hoặc không vui
- Unhappy: buồn
Nguồn: https://lg123.info/