Sợ hãi tiếng Anh là gì

515

Sợ hãi tiếng Anh là gì,trong quá trình đi làm, thường ngày do tính chất công việc nên bạn hay đi về khuya, và cảm giác như hôm nay khác mọi ngày, khi có 1 tên cứ bám theo bạn suốt nhiều tuyến đường, cảm giác sợ hãi làm bạn vô cùng khó chịu và bất an, làm sao có thể thoát khỏi tên đó khi cứ bám miết tới bạn làm bạn không an tâm khi về nhà

Sợ hãi tiếng Anh là gì

Sợ hãi tiếng Anh là fear, phiên âm là fɪər.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến sợ hãi.

Anxious /ˈæŋk.ʃəs/: Lo lắng.

Irritated /ˈɪr.ɪ.teɪ.tɪd/: Khó chịu.

Negative /ˈneɡ.ə.tɪv/: Tiêu cực, bi quan.

Tense /tens/: Căng thẳng.

Emotional /ɪˈməʊ.ʃən.əl/: Dễ bị xúc động.

Frustrated /frʌsˈtreɪ.tɪd/: Tuyệt vọng.

Hurt /hɜːt/: Tổn thương.

Cheated /tʃiːt/: Bị lừa.

Stressed /strest/: Mệt mỏi.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến sợ hãi.

Being brave isn’t the absence of fear. Being brave is having that fear but finding a way through it.

Trở nên dũng cảm là không có sự sợ hãi. Trở nên dũng cảm là có nỗi sợ hãi nhưng tìm cách vượt qua nó.

Fears are nothing more than a state of mind.

Nỗi sợ hãi không gì khác hơn là một trạng thái của tâm trí.

Everything you want is on the other side of fear.

Tất cả mọi thứ bạn muốn là ở phía bên kia của sự sợ hãi.

The future belongs to freedom, not to fear.

Tương lai thuộc về tự do, không phải sự sợ hãi.

Don’t be afraid of your fears. They’re not there to scare you. They’re there to let you know that something is worth it.

Đừng lo lắng về nỗi sợ hãi của bạn. Chúng không ở đó để làm bạn sợ. Chúng ở đó để cho bạn biết rằng, cái gì đó đều giá trị của nó.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

,

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail