Nhẫn tâm tiếng anh là gì

515

Bạn đang thắc mắc về nhẫn tâm tiếng anh là gì thì bài viết của chúng tôi sẽ giải đáp cho bạn và giúp bạn biết được nhiều từ vựng tiếng Anh có liên quan.

Nhẫn tâm tiếng anh là gì? Bạn có muốn mình trở nên thật giỏi tiếng không, việc học tốt tiếng anh sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội tốt để tìm kiếm cơ hội thăng tiến của mình, do đó bạn cần phải kiên trì mỗi ngày nhé!

Nhẫn tâm là gì

Nhân tâm nghĩa của tiếng Việt là thể hiện sự tàn nhẫn, tàn hại, nhẫn tâm ra tay giết chính đồng bào của mình. Nhẫn tâm thể hiện một hành động không thương xót, bỏ nhau lúc hoạn nạn, tóm lại nó là một biểu hiện xấu xa.

Nhẫn tâm tiếng anh là gì

Nhẫn tâm tiếng anh là “heartless”

EX:

She mercilessly threw away her own child

  • Cô ấy nhẫn tâm vứt bỏ đứa con ruột của mình

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  2. tắc kê tiếng anh
  3. keto bài 19
  4. thực đơn low carb 13 ngày
  5. megumi giá bao nhiêu
  6. bị giời leo ở môi
  7. đi bộ buổi sáng có giảm cân không
  8. cách tăng cân bằng trứng gà
  9. 1 tuần nên tập gym mấy lần
  10. máy chạy bộ Elipsport
  11. Elipsport
  12. Máy chạy bộ điện
  13. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  14. hụt hẫng tiếng anh

Từ vựng tiếng anh về hành động

  1. Bend: uốn cong, cúi, gập

She bends down to greet customers.

Cô ấy cúi xuống chào khách.

  1. Carry: cầm, mang, vác

Tom is carrying a heavy box.

Tom đang vác một chiếc hộp nặng.

  1. Catch: đỡ lấy, bắt lấy

She bought a net to catch butterflies.

Cô ấy đã mua một cái vợt để bắt bướm.

  1. Climb: leo, trèo

We’re going to climb the mountain next week.

Chúng tôi sẽ đi leo núi vào tuần tới.

  1. Comb: chải tóc

She combs her hair after bathing.

Cô ấy chải tóc sau khi tắm.

  1. Crawl: bò, lê bước

The child is crawling across the floor.

Đứa bé đang bò khắp sàn nhà.

  1. Crouch: khúm núm, luồn cúi

She has to crouch to fertilize for a plant.

Cô ấy phải khúm núm để bón phân cho một cái cây.

  1. Cry: khóc

I could hear a baby crying in the next room.

Tôi có thể nghe thấy tiếng một đứa bé khóc ở phòng bên cạnh.

  1. Dance: nhảy múa, khiêu vũ

Emma is dancing with her boyfriend.

Emma đang khiêu vũ cùng bạn trai cô ấy.

  1. Dive: lặn

He is diving into the sea.

Cậu ấy đang lặn dưới biển.

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail