Gây Hại Tiếng Anh Là Gì?

587

Gây Hại Tiếng Anh Là Gì?,bạn có thể hình dung câu trả lời là gì hay không? học từ vựng tiếng anh muốn giỏi thì đi đôi với thực hành, chứ học mà không hành thì cũng như không, học nhiều chỉ vừa tốn thời gian vừa không được gì?

Từ gây hại nghĩa tiếng việt thì nhiều người sẽ nắm rõ còn tiếng anh thì liệu bạn đã có đáp án hay chưa? hãy xem bài viết dưới này để nắm rõ hơn nội dung nhé.

Gây hại tiếng Anh là gì?

Gây hại tiếng Anh là: harm

Các ví dụ liên quan

Bạn đã biết gì về các từ vựng liên quan từ gây hại không, có nhiều từ vựng khá hay nếu học thêm sẽ quá tốt để nâng cao tiếng anh của mình.

A mistake like that will do his credibility a lot of harm.

(Một sai lầm như vậy sẽ làm cho uy tín của anh ta bị gây hại rất nhiều.)

Missing a meal once in a while never did anyone any harm.

(Thiếu một bữa ăn một lần trong một thời gian không bao giờ gây hại ai.)

There’s no harm in applying for other jobs, but if I were you, I wouldn’t advertise the fact at work.

(Không có hại gì khi nộp đơn cho các công việc khác , nhưng nếu tôi là bạn, tôi sẽ không quảng cáo sự thật tại nơi làm việc .

Huge projects designed to aid poorer countries can sometimes do more harm than good.

(Các dự án khổng lồ được thiết kế để hỗ trợ các nước nghèo hơn đôi khi có thể gây hại nhiều hơn lợi.)

I’m sure he’s well-intentioned – he wouldn’t mean any harm.

(Tôi chắc rằng anh ấy có thiện chí – anh ấy sẽ không có ý gây hại gì.)

Modernizing historic buildings can often do more harm than good.

(Hiện đại hóa các tòa nhà lịch sử thường có thể gây hại nhiều hơn lợi.)

Gây hại là gì?

Nếu sống bình thường không đụng chạm tới ai sẽ không có gì để nói nhưng cuộc sống ngoài xã hội không như ta nghĩ, không có màu hồng và thường va chạm gây hại cho nhau để thăng tiến và hơn thua với đời cũng gây hại nhau.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  2. Tắc kê tiếng anh
  3. Keto bài 19
  4. Thực đơn low carb 13 ngày
  5. Megumi giá bao nhiêu
  6. Bị giời leo ở môi
  7. Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
  8. Cách tăng cân bằng trứng gà
  9. 1 tuần nên tập gym mấy lần
  10. Nhập học tiếng anh là gì
  11. Máy chạy bộ Elipsport
  12. ổ cắm điện tiếng anh là gì
  13. ma nơ canh tiếng anh
  14. lồng đèn tiếng anh là gì
  15. xin lỗi đã làm phiền tiếng anh
  16. bông cải xanh tiếng anh
  17. làm phiền tiếng anh là gì
  18. phong độ tiếng anh là gì
  19. ngất xỉu tiếng anh
  20. đồ dùng cá nhân tiếng anh là gì
  21. Uống milo có béo không
  22. Lông mày la hán
  23. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  24. Hamster robo thích ăn gì
  25. Ăn sầu riêng uống nước dừa

Gây hại chính là là những hành động hoặc lời nói làm tổn thương người khác. Tùy theo độ nghiêm trọng,có những sự việc nhỏ nhặt có người sẽ sẵn sàng bỏ qua, còn ngược lại thì hơn thua muốn chứng tỏ xem ai mạnh hơn thế là xa vào xáp lá cà oánh lộn có khi gây nguy hiểm đến tính mạng của mình và của người khác rồi dễ bị tù tội lúc nào mà không hay, khi hối hận rồi thì xem như quá muộn màng.

Nguồn: https://lg123.info/

 

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail