Người tổ chức sự kiện tiếng anh là gì

469

Người tổ chức sự kiện tiếng anh là gì? Người tổ chức sự kiện là người đại diện sự kiện lên các kế hoạch triển khai chỉ các bộ phận. Vậy bạn có biết người tổ chức sự tiếng anh là gì không. Bài viết này tôi sẽ giải thích cho bạn và cung cấp cho bạn thêm các từ vựng có liên quan.

Người tổ chức sự kiện là gì

Người tổ chức sự kiện hay còn gọi là người quản lý sự kiện là việc tổ chức thực hiện các phần việc cho một chương trình, sự kiện diễn ra. Đại diện sự kiện lên các kế hoạch từ khi nó bắt đầu hình thành trong ý tưởng cho đến khi nó kết thúc. Bắt đầu bằng việc lên ý tưởng, kịch bản, thiết kế, thi công và tổ chức.

Người tổ chức sự kiện tiếng anh là gì

Người tổ chức sự kiện tiếng anh là “Event organizer”

Thuật ngữ tổ chức sự kiện hay dùng dịch từ Tiếng Anh

Nắm được những thuật ngữ cơ bản này sẽ dùng cho công việc của những người tham gia tổ chức sự kiện một cách hiệu quả nhất:​

  1. Podium: Bục sân khấu​
  2. Lav mic: Mic ko dây đeo ở cổ áo có kích cỡ rất nhỏ​
  3. Guiding board: Bảng hướng dẫn thông tin​
  4. Feedback: Những ý kiến, góp ý của khách mời về sự kiện​
  5. Gala dinner: Buổi tiệc diễn ra vào buổi tối hoặc chiều muộn​
  6. Guest: Những khách mời tham dự​
  7. In house hoặc indoor event: Sự kiện trong nhà​
  8. Out house hoặc outdoor event: Sự kiện ngoài trời​
  9. Wings: Cánh gà​
  10. Projector: Máy chiếu​
  11. Agenda: Phần trình tự các tiết mục​
  12. AV system: Hệ thống thanh âm và ánh sáng sự kiện​
  13. Audio visual aids : phụ kiện nghe nhìn​
  14. Banquet event order (BEO): Bảng tóm tắt để sắp đặt sự kiện​
  15. F&B (Food and beverage): Đồ ăn và nước uống​
  16. Budgetary philosophy: Bản dự trù chi phí​
  17. Revenues and expenses: Các khoản thu chi​
  18. Cash bar : Khu vực kinh doanh nước uống hoặc đồ ăn trả phí riêng​
  19. Contingency plan: phương án kế hoạch dự trù nếu có tình huống phát sinh​
  20. Critical path : Danh sách các mục tiêu và hiệu quả muốn đạt được​
  21. Crowd control : Bản chỉ dẫn để ổn định trật tự sự kiện​
  22. Rehearsal: Tổng duyệt​
  23. Stage platform: Phần sàn sân khấu​

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  2. Tắc kê tiếng anh
  3. Keto bài 19
  4. Thực đơn low carb 13 ngày
  5. Megumi giá bao nhiêu
  6. Bị giời leo ở môi
  7. Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
  8. Cách tăng cân bằng trứng gà
  9. 1 tuần nên tập gym mấy lần
  10. Máy chạy bộ Elipsport
  11. Nhập học tiếng anh là gì
  12. Uống milo có béo không
  13. Lông mày la hán
  14. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  15. Hamster robo thích ăn gì
  16. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  1. Deadline: Thời hạn sự kiện kết thúc​
  2. Master of the Ceremonies: Người dẫn chương trình (MC)​
  3. Feedback: Những ý kiến, góp ý của khách mời về sự kiện​
  4. Gala dinner: Buổi tiệc xảy ra vào buổi tối hoặc chiều muộn​
  5. Delegate: Người đăng ký hoặc người được chọn​
  6. Emergency action plan: phương án kế hoạch hành động ngay tập lực khi có vấn đề phát sinh​
  7. Badge: Huy hiệu, thẻ người đi làm​

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail