Thăng chức tiếng Nhật là gì

536

Thăng chức tiếng Nhật là gì,chỉ trong vòng 2 tháng kể từ ngày bạn đến công ty bạn đang làm thì bạn nhanh chóng thăng chức liên tục khiến ai xung quanh bạn cũng phải ganh tỵ vì tài năng của bạn, việc thăng chức thường áp dụng với những người có nhiều sáng kiến cho công ty phát triển đi lên nhanh chóng, cùng tôi dịch ngay thăng chức sang tiếng Nhật.

Thăng chức tiếng Nhật là gì

Từ thăng chức trong tiếng Nhật: 昇進

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. thẩm mỹ viện
  2. thẩm mỹ viện
  3. cho thuê sườn xám
  4. cho thuê sườn xám
  5. trẻ khỏe đẹp

Ví dụ, cách sử dụng từ thăng chức trong tiếng Nhật:

昇進しょうしんされたそうですね。おめでとうございます

Nghe nói anh được thăng chức, xin chúc mừng.

とうぜんかれは昇進しょうしんさせられるべきだ

Đương nhiên là anh ấy cần được thăng chức.

かれに昇進しょうしんを打診だしんする

Đề nghị thăng tiến cho anh ấy.

もし昇進試験しょうしんしけんに不合格ふごうかくしても、私わたしはあきらめない。もう一年いちねんがんばるまでのことだ

Nếu trượt kỳ thi thăng chức thì tôi cũng không bỏ cuộc. Tôi sẽ chọn cách cố gắng sang năm thi lại.

Một số từ vựng liên quan đến công việc:

1. 転職 (てんしょく): đổi việc

2. 昇進(しょうしん): thăng chức

3. 解雇(かいこ): đuổi việc

4. 定年(ていねん): về hưu

5. 失業(しつぎょう): thất nghiệp

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

 

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail