Đường hóa học tiếng anh là gì?

946

Đường hóa học còn được gọi chất tạo ngọt nhân tạo, chất thay thế đường thông thường là hóa chất tổng hợp dùng thay thế đường mía vì có vị ngọt có độ ngọt gấp trăm lần so với vị ngọt của đường tự nhiên. Đường hóa học không cung cấp hoặc cung cấp rất ít năng lượng. Ăn nhiều đường hóa học sẽ không tốt cho sức khỏe thậm chí ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khỏe.

Đường hóa học tiếng anh là gì

Đường hóa học tiếng anh là “Saccharine”

Tác hại của đường hóa học

Đường hóa học (hay còn gọi là chất ngọt tổng hợp) là chất không có trong tự nhiên, thường có vị ngọt rất cao, có thể tạo vị ngọt gấp 30 đến 40 lần so với đường tự nhiên khai thác từ mía, củ cải đường và tuyệt nhiên không hề có một giá trị dinh dưỡng nào khác.

Hiện nay trên thị trường hiện nay vẫn đang tồn tại rất nhiều chất tạo ngọt có gốc hóa học là sodium cyclamate – một loại đường hóa học không hề có trong danh mục các loại phụ gia thực phẩm đã được Bộ Y tế cho phép lưu hành tại Việt Nam vì tác hại của đường hóa học này có thể gây ung thư gan, ung thư phổi, dị dạng bào thai, ảnh hưởng đến các yếu tố di truyền…

Vì thế, bạn hãy cẩn thận để tránh tình trạng lạm dụng đường hóa học trong chế biến thực phẩm hiện nay, chỉ sử dụng các loại chất tạo ngọt nhân tạo có trong danh mục được phép lưu hành của Bộ Y tế. Người tiêu dùng nên sử dụng các loại thực phẩm có nhãn mác, nguồn gốc xuất xứ, hạn chế ăn ở các quán hàng ven đường để đảm bảo sức khỏe vì những quán này sử dụng đường hóa học sẽ giảm một khoản chi phí lớn bởi vì đường hóa học rẻ hơn nhiều so với đường mía.

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành hóa học

  • Atmosphere: Khí quyển
  • Atom: Nguyên tử
  • Alloy: Hợp kim
  • Base: Bazơ
  • Biochemical: Hóa sinh
  • Compose: Cấu tạo
  • Compound: Hợp chất
  • Desiccant: chất hút ẩm
  • Design: cấu tạo
  • Enamel: men
  • Energetics: năng lượng học
  • Energy: năng lượng
  • Fine glass: tinh thể
  • Fusion power: năng lượng nhiệt hạch
  • Gasoline: xăng
  • General chemistry: hóa học đại cương
  • Inflammable: chất dễ cháy
  • Interact: tác dụng lẫn nhau
  • Length: độ dài
  • Lipid: chất béo
  • Merchandise: hoá phẩm
  • Neat: nguyên chất
  • Negative charge: điện tích âm
  • Negative electric pole: âm điện
  • Organic chemistry: hóa học hữu cơ
  • Oxide: oxit
  • Practical chemistry: hóa học ứng dụng
  • Precious metals: kim loại quý
  • Prepare: điều chế
  • Pressure: áp suất
  • Quantic: nguyên lượng

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  2. Tắc kê tiếng anh
  3. Keto bài 19
  4. Thực đơn low carb 13 ngày
  5. Megumi giá bao nhiêu
  6. Bị giời leo ở môi
  7. Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
  8. Cách tăng cân bằng trứng gà
  9. 1 tuần nên tập gym mấy lần
  10. Máy chạy bộ Elipsport
  11. Nhập học tiếng anh là gì
  12. máy chạy bộ elips
  13. ghế massage elips
  14. Uống milo có béo không
  15. Lông mày la hán
  16. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  17. Hamster robo thích ăn gì
  18. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  • Radioactive isotopes: năng lượng phóng xạ
  • Rate: tốc độ
  • Raw material/ stuff: nguyên liệu
  • Scientist: nhà khoa học
  • The atomic theory: thuyết nguyên tử
  • Touch: tiếp xúc

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail