Tôn giáo tiếng Hàn là gì,bạn hay bất kỳ ai cũng có 1 tôn giáo cho riêng mình nhưng cũng có 1 số bạn hoàn toàn không có tôn giáo, bỏ qua 1 số bạn đó thì bạn nào có tôn giáo sống tại Việt Nam chiếm nhiều nhất chắc chắn chỉ có tôn giáo là phật hay chúa mà thôi, 2 tôn giáo trên cho người dân cảm giác được che chở trong cuộc sống
Tôn giáo tiếng Hàn là gì
Tôn giáo tiếng Hàn là 종교 (jong-gyo).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng liên quan đến 종교:
불교 (bulgyo): Phật giáo
천주교 (cheonjugyo): Công giáo, Thiên Chúa Giáo
이슬람교 (iseullamgyo): Hồi giáo
기독교 (gidoggyo): Cơ đốc giáo
신교 (singyo): Đạo Tin Lành
유교 (yugyo): Nho giáo
힌두교 (hindugyo): Ấn Độ giáo
유대교 (yudaegyo): Đạo Do Thái
교황 (gyohwang): Đức Giáo Hoàng
샤머니즘 (syameonijeum): Shaman giáo
사원 (sawon): Đền thờ
교회 (gyohoe): Nhà thờ
절/사찰 (jeol/sachal): Chùa
마귀 (magwi): Ma quỷ
저승사자 (jeoseungsaja): Thần chết
nguồn:https://lg123.info/
danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/