Ca sĩ tiếng Nhật là gì

381

Ca sĩ tiếng Nhật là gì,có 1 thực tế trong thời đại ngày nay khác với lúc trước là gì đó là hiện tượng ca sĩ mọc lên nhiều gấp ngàn lần so với cách đây vài chục năm, giờ ai có tiền thì điều tự xưng là ca sĩ được hết, vàng thau lẫn lộn vì thế ca sĩ không đúng năng lực cũng rất dễ bị đào thải sớm chỉ có ca sĩ tập luyện thường xuyên và chuyên nghiệp thì mới hoạt động lâu dài

Ca sĩ tiếng Nhật là gì

Ca sĩ tiếng Nhật là kashu (歌手, かしゅ),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Tổng hợp tên một số nghề nghiệp phổ biến trong tiếng Nhật.

Noumin (農民, のうみん): Nông dân.

Kyoushi (教師, きょうし): Giáo viên.

Enjinia (エンジニア): Kỹ sư.

Gaka (がか): Họa sĩ.

Yuubinhaitatsu (郵便配達, ゆうびんはいたつ): Người đưa thư.

Keikan (警官, けいかん): Cảnh sát.

Isha (医者, いしゃ): Bác sĩ.

Ryoushi (漁師, りょうし): Ngư dân.

Chourishi (調理師, ちょうりし): Đầu bếp.

Shitateya (仕立て屋, したてや): Thợ may.

Biyoushi (美容師, びようし): Thợ cắt tóc.

Shashinka (写真家, しゃしんか): Nhiếp ảnh.

Kenchikuka (建築家, けんちくか): Kiến trúc sư.

Bengoshi (弁護士,  べんごし): Luật sư.

Kaikeishi (会計士, かいけいし): Kế toán.

Hisho (秘書, ひしょ): Thư ký.

Kisha (記者, きしゃ): Phóng viên.

Keibiin (警備員, けいびいん): Bảo vệ.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail