Cục hàng không việt nam tiếng anh là gì

693

Cục hàng không việt nam tiếng anh là gì? Cục hàng không là cơ quan trực thuộc Bộ Giao Thông Vận Tải  thực hiện về hàng không dân dụng. Vậy bạn có biết cục hàng không Việt Nam tiếng anh là gì không. Thì sau đây chúng tôi sẽ giải đáp cho bạn và giúp bạn học thêm nhiều từ vựng hữu ích

Cục hàng không việt nam là gì

Cục Hàng không Việt Nam là cơ quan trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ GTVT quản lý nhà nước về hàng không dân dụng trong phạm vi Việt Nam; là Nhà chức trách hàng không Việt Nam theo quy định của pháp luật.

Cục hàng không việt nam tiếng anh là gì

Cục hàng không việt nam tiếng anh là “Vietnam Aviation Department”

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không

  • Air sickness bag: túi nôn
  • Aisle: lối đi giữa các dãy ghế
  • Aisle seat: ghế ngồi cạnh lối đi
  • Armrest : chỗ gác tay
  • Baggage claim (area): khu nhận hành lý ký gửi
  • Baggage claim check/ ticket: phiếu giữ hành lý ký gửi
  • Baggage carousel: băng chuyền hành lý ký gửi
  • Boarding pass: thẻ lên máy bay
  • Concession stand/ snack bar: quán ăn nhỏ
  • Control tower: đài kiểm soát không lưu
  • Conveyor belt: băng tải
  • Copilot: phi công phụ
  • Department lounge: phòng chờ lên máy bay
  • Duty free shop: cửa hàng miễn thuế
  • Emergency exit: lối thoát hiểm
  • Emergency instruction card: thẻ hướng dẫn
  • Engine: động cơ
  • Fasten Seat Belt sign: biển báo Thắt dây an toàn
  • First-class section: toa hạng nhất
  • Flight attendant: tiếp viên hàng không
  • Gallery: hành lang
  • Garment bag: túi đựng quần áo khi đi du lịch
  • Helicopter: máy bay trực thăng
  • Immigration: xuất nhập cảnh
  • Immigration officer: viên chức xuất nhập cảnh
  • Instrument panel: bảng điều khiển
  • Landing ≠ take-off: hạ cánh/ cất cánh
  • Landing gear: bộ phận hạ cánh
  • Life vest: phao cứu sinh
  • Middle seat: ghế ngồi ở giữa
  • Metal detector: thiết bị dò kim loại
  • Pilot: phi công/ cơ trưởng
  • Porter/ skycab: phu khuân vác
  • Propeller: cánh quạt
  • Seat pocket: túi đựng đồ gắn sau lưng ghế
  • Seat control: bộ điều chỉnh ghế ngồi

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  2. Tắc kê tiếng anh
  3. Keto bài 19
  4. Thực đơn low carb 13 ngày
  5. Megumi giá bao nhiêu
  6. Bị giời leo ở môi
  7. Đi bộ buổi sáng có giảm cân không
  8. Cách tăng cân bằng trứng gà
  9. 1 tuần nên tập gym mấy lần
  10. Máy chạy bộ Elipsport
  11. Nhập học tiếng anh là gì
  12. Uống milo có béo không
  13. Lông mày la hán
  14. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  15. Hamster robo thích ăn gì
  16. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  • Security checkpoint: trạm kiểm soát an ninh
  • Ticket agent: nhân viên bán vé
  • Ticket counter: quầy bán vé
  • Traveller: hành khách

Nguồn: https://lg123.info/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail