Tiếng anh chuyên ngành điện điện tử, nhớ hồi nhỏ tôi thích các ti vi trắng đen lắm rồi thích tới đầu băng xưa cũ, rồi đến 1 lúc nào đó thì ti vi cũng hư, đầu băng cũng hư không còn gì để coi trong khi nhà tôi khá nghèo nên không có tiền để ra tiệm sửa điện tử kêu thợ sửa lại, đến lớn lên tôi cũng từng ao ước trở thành thợ sửa điện tử nhưng ngày nay điện tử ít ai sửa lắm, xài hư thì mua mới, vì thế cùng tôi dịch sang tiếng anh các từ vựng chuyên ngành điện tử nhé.
Tiếng anh chuyên ngành điện điện tử
Chắc chắn bạn chưa xem:
- cho thuê cổ trang tphcm
- cho thuê cổ trang tphcm
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cho thuê cổ trang
Ammeter: Ampe kế
Active-region: Vùng khuếch đại
Amplifier: Bộ/mạch khuếch đại
Bipolar: Lưỡng cực
Bridge rectifier: Bộ/mạch chỉnh lưu cầu
Boundary: Biên
Bias stability: Độ ổn định phân cực
Biasing: (Việc) phân cực
Bode plot: Giản đồ (lược đồ) Bode
Bypass: Nối tắt
Current source: Nguồn dòng
Current gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
Current divider: Bộ/mạch phân dòng
Cascade: Nối tầng
Concept: Khái niệm
Charging: Nạp (điện tích)
nguồn:https://lg123.info/
danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/