Ốp lưng điện thoại tiếng Anh là gì,điện thoại cũ bạn đã hư rồi bạn đang phân vân mua 1 điện thoại mới oppo khá đẹp, bạn khá lưỡng lự mua trong nhiều ngày trước khi đi đến quyết định là sẽ mua ngay trong chủ nhật tới nhưng khi mua xong rồi thì bạn không thể không mua ốp lưng điện thoại để bảo quản cho việc bạn hơi hậu đậu dễ dẫn đến rơi rớt vì thế bạn đã quyết định mua ốp lưng điện thoại
Ốp lưng điện thoại tiếng Anh là gì
Ốp lưng điện thoại tiếng Anh là phone case, phiên âm là fəʊn keɪs.
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số phụ kiện điện thoại bằng tiếng Anh.
Bluetooth speaker /ˈbluː.tuːθ ˈspiː.kər/: Loa bluetooth.
Wireless charging /ˈwaɪə.ləs tʃɑːdʒ/: Sạc không dây.
Removable flash /rɪˈmuː.və.bəl flæʃ/: Đèn flash rời.
Headphones /ˈhed.fəʊnz/: Tai nghe.
Battery backup /ˈbæt.ər.i ˈbæk.ʌp/: Pin dự phòng.
Phone case /fəʊn keɪs/: Ốp lưng điện thoại.
Backup charger /ˈbæk.ʌp ˈtʃɑː.dʒər/: Sạc dự phòng.
Phone cleaning tools /fəʊn ˈkliː.nɪŋ tuːl/: Dụng cụ vệ sinh điện thoại.
Screen protector /skriːn prə ˈtek.tər/: Miếng dán màn hình.
Memory expansion device /ˈmem.ər.i ɪkˈspæn.ʃən dɪˈvaɪs/: Thiết bị mở rộng bộ nhớ.
nguồn:https://lg123.info/
danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/