Điện thoại bàn tiếng Anh là gì

1065

Điện thoại bàn tiếng Anh là gì, giờ nếu chú ý kỹ thì bạn không biết có nhận ra không tỉ lệ người sử dụng điện thoại bàn ngày càng hiếm, giờ ai cũng xài điện thoại di động, điện thoại bàn nay phù hợp cho các công ty, sale sẽ dùng điện thoại bàn tư vấn cho khách để chốt đơn là chính, vì thế câu hỏi mỗi nhà có sử dụng điện thoại bàn hay không thì ít lắm.

Điện thoại bàn tiếng Anh là gì

Điện thoại bàn tiếng Anh là landline, phiên âm là ˈlænd.laɪn.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Một số từ vựng tiếng Anh về điện thoại.

Answerphone /ˈɑːn.sə.fəʊn/: Máy trả lời tự động.

Dialling tone /ˈdaɪ.ə.lɪŋ ˌtəʊn/: Tín hiệu gọi.

Engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/: Máy bận.

Wrong number /rɒŋ ˈnʌm.bər/: Nhầm số.

Text message /ˈtekst ˌmes.ɪdʒ/: Tin nhắn chữ.

Switchboard /ˈswɪtʃ.bɔːd/: Tổng đài.

Area code /ˈeə.ri.ə ˌkəʊd/: Mã vùng.

Country code /ˈkʌn.tri kəʊd/: Mã nước.

Off the hook /ˌɒf.ðəˈ hʊk/: Máy kênh.

Call /kɔːl/: Gọi điện.

Extension /ɪkˈsten.ʃən/: Số máy lẻ.

Telephone directory /ˈtel.ɪ.fəʊn dɪˌrek.tər.i/: Danh bạ.

Missed call /mɪs kɔːl/: Cuộc gọi nhỡ.

Personal call /ˈpɜː.sən.əl kɔːl/: Cuộc gọi cá nhân.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail