Xây dựng tiếng Trung là gì

450

Xây dựng tiếng Trung là gì,từ khi đất nước thống nhất tới nay thì đất nước chúng ta hiện tại như 1 đại công trường xây dựng, những tòa nhà cao tầng mọc lên như nấm đã thúc đẩy đời sống kinh tế của cả thành phố đi lên phát triển vượt bật, nếu đặt tình huống không xây dựng thì khó mà có được như ngày hôm nay, xây dựng rất quan trọng, cùng dịch ngay xây dựng sang tiếng trung

Xây dựng tiếng Trung là gì

Xây dựng tiếng Trung là jiànlì (建立)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê sườn xám
  3. cho thuê sườn xám
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ tiếng Trung chuyên ngành xây dựng:

Hùn nítǔ zhuāng ( 混泥土桩): Cọc bê tông.

Hùnníngtǔ (混凝土): Bê tông.

Níjiāng (泥浆): Vữa.

Bǐng (柄): Cái cán.

Xì shā (细沙): Cát mịn.

Zhuān shí (砖石): Đá xây.

Mó bǎn ( 模板): Cốp pha.

Jī chǔ dǐ zuò gāng jīn (基础底座钢筋): Cốt thép đế móng.

Huā gāng shí (花岗石): Đá hoa cương.

Wūjià zhīchēng (屋架支撑): Giằng kèo.

Jīchǔ zhīchēng jià (基础支撑架): Giằng móng.

Gù zhuān (铺砖): Lát gạch.

Tiē zhuān (贴砖): Ốp gạch.

Dǎ chāi (打拆): Phá dỡ.

Mǒ huī (抹灰): Quét vôi.

Yóuqī (油漆): Sơn.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail