Từ lóng tiếng Nhật là gì

540

Từ lóng tiếng Nhật là gì,nước nào cũng có từ lóng sử dụng nhiều và từ lóng được chia ra làm nhiều từ lóng khác nhau tùy từng vùng miền mà áp dụng từ lóng ra làm sao, từ lóng giúp cho từ ngữ của 1 đất nước nào đó ví dụ việt nam thêm phần phong phú, từ lóng có nhiều vùng miền như từ lóng miền bắc, từ lóng miền nam

Từ lóng tiếng Nhật là gì

Từ lóng tiếng Nhật là surangu (スラング).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ lóng trong tiếng Nhật.

Ossu (おっす): Chúc một ngày tốt lành hoặc hey, yo.

Donmai (ドンマイ): Không sao đâu, không vấn đề gì.

Yabai (ヤバイ): Nghĩa là nguy hiểm hoặc để biểu hiện sự ngưỡng mộ người khác.

Majide (まじで): Thật không?

Kamacho (かまちょ):  Chán quá, đi chơi chi.

Busukawa (ブスカワ): Chỉ những thứ xấu xí nhưng vẫn dễ thương.

Uzai (うざい): Ồn ào, phiền nhiễu quá.

Mendoi (めんどい): Thật là phiền phức.

Otsu (おつ): Hôm nay bạn đã vất vả rồi.

wwwww: Nghĩa là cười lớn hay hahaha.

Meccha (めっちゃ): Vô cùng, cực kì.

Hanpanai (半端ない): Thật là điên rồ.

Makatsuku (ムカつく): Khó chịu

Kimoi (キモい): Thật thô thiển, kinh tởm.

Shimatta (しまった): Chết thật, toi rồi.

Pinpon (ぴんぽん): Chuẩn luôn.

Abura wo uru (油を売る): Buôn dưa lê, tám.

Ikiru (いきる): Hợp mốt.

Oya no sune wo hajiru (親の脛を恥じる): Ăn bám bố mẹ.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail