Bánh mì thịt tiếng Anh là gì

833

Bánh mì thịt tiếng Anh là gì, mỗi buổi sáng bạn đi làm bạn thường có thói quen ăn gì vào buổi sáng nhiều bạn ăn món nước còn nhiều bạn khác thì thích ăn gì cho qua nhanh lẹ thì chọn bánh mì thịt, đây là món ăn đơn giản mà nhanh gọn rất phù hợp cho mọi người làm đủ ngành nghề mà cũng tạm đủ chất dinh dưỡng cần thiết, cùng dịch bánh mì thịt sang tiếng anh

Bánh mì thịt tiếng Anh là gì

Bánh mì thịt tiếng Anh là meat bread, phiên âm là miːt bred

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. diễn đàn sức khỏe
  2. Thẩm mỹ tphcm
  3. máy chạy bộ
  4. hello sức khỏe
  5. Trẻ khỏe đẹp

Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu làm món bánh mì thịt.

Bread /bred/: Bánh mì.

Vinegar /ˈvɪn.ɪ.ɡər/: Giấm.

Fish sauce /fɪʃ sɔːs/: Nước mắm.

Laksa leaves /ˈläksə liːvz/: Rau răm.

Cucumber /ˈkjuː.kʌm.bə/: Dưa leo.

White wine /waɪt waɪn/: Rượu trắng.

Spice powder /spaɪs ‘paʊ.dər/: Bột gia vị.

Ground pepper /ɡraʊn ˈpep.ər/: Tiêu xay.

Grilled pork /ɡrɪld pɔːk/: Thịt heo nướng.

Các bước làm món bánh mì thịt bằng tiếng Anh.

Cut the cucumber vertically into slices.

Cắt dưa leo theo chiều dọc thành nhiều lát.

Grilled pork cut into small pieces to taste.

Thịt heo nướng cắt thành từng miếng nhỏ vừa ăn.

Put the vegetables and meat inside the loaf.

Cho rau và thịt vào bên trong ổ bánh mì.

Finally, let the sauce soak the sandwiches.

Cuối cùng, cho nước sốt đẫm phần nhân kẹp.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail