Trung tâm mua sắm tiếng Nhật là gì

466

Trung tâm mua sắm tiếng Nhật là gì,bạn là 1 trong các vị thành đạt trong xã hội, bạn cũng cần có nơi để vui chơi mua sắm cùng với gia đình vào các ngày cuối tuần, thấy được tình hình trên nhiều nơi bắt đầu xây nên những trung tâm mua sắm thật đẳng cấp làm bạn khi nhìn thấy nơi đó cũng không rời mắt và nhất quyết đến xem cho bằng được

Trung tâm mua sắm tiếng Nhật là gì

Trung tâm mua sắm tiếng Nhật là shoppingumouru (ショッピングモール).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng cửa hàng có trong trung tâm mua sắm bằng tiếng Nhật.

Yōfuku-ya (洋服屋): Cửa hàng quần áo.

Omochaya (玩具屋): Cửa hàng đồ chơi.

Panya (パン屋): Tiệm bánh.

Okashi-ya (お菓子屋): Cửa hàng đồ ngọt.

Kutsuya (靴屋): Cửa hàng giày.

Sakaya (酒屋): Cửa hàng rượu.

Depāto (デパート): Cửa hàng  bách hóa.
Resutoran (レストラン): Nhà hàng.

Supamaketto (スーパーマーケット): Siêu thị.

Eigakan (映画館): Rạp chiếu phim.

Một số mẫu câu về tiếng Nhật trong trung tâm mua sắm.

クリスマスムード一色の香港のショッピングモール。

Kurisumasumuudo isshoku no Honkon no shoppingumouru.

Một bầu không khí tràn ngập sắc màu giáng sinh ở khu mua sắm hongkong.

昨日、ショッピングセンターへ行って、買い物をして、コーヒーを飲みました。

Kinou, shoppingusentau e itte, kaimono o shite, kouhii o nomimashita.

Hôm qua tôi đến trung tâm thương mại, mua sắm rồi uống cà phê.

服なんかは近くのショッピングセンターで買うことが出来る。

Fuku nanka wa chikaku no shoppingusentau de kau koto ga dekiru.

Những thứ như quần áo chẳng hạn, bạn có thể mua ở trung tâm thương mại gần đây.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail