Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì

474

Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì,nhiều người khá bất ngờ là trong thời gian này không tin được là mình đang kẹt và áp lực cuộc sống vô cùng khi không kiếm ra thu nhập duy trì hằng ngày, ai cũng than là quá đói mà không còn tiền để xài để họ với lâm vào nợ nần, không ai giúp họ, áp lực cuộc sống đè nặng lên vai mỗi người, ai cũng cầu mong dịch bệnh sẽ mau chóng qua đi

Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì

Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là 삶의 압력 (salmui ablyeog).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề áp lực cuộc sống. 

일 압력 (il ablyeog): Áp lực công việc.

실업 (sil-oeb): Thất nghiệp.

직업을 구하다 (jig-eob-eul guhada): Xin việc.

회사 (hoesa): Công ty.

우울증 (uuljeung): Trầm cảm.

피곤하다 (pigonhada): Mệt mỏi.

낙담하다 (nagdamhada): Chán nản.

실망하다 (silmanghada): Thất vọng.

슬퍼 (seulpeo): Buồn bã.

작동하다 (jagdonghada): Tác động.

보정적 생각 (bujeongjeog saeng-gag): Suy nghĩ tiêu cực.

포기하다 (pogihada): Từ bỏ.

회피하다 (hoepihada): Trốn tránh.

사기 (sagi): Tinh thần.

외모 (oemo): Bề ngoài.

사회 (sahoe): Xã hội.

여론 (yeolon): Dư luận.

모조품 (mojopum): Đã kích.

손상된 (sonsangdoen): Tổn thương.

진지하다 (jinjihada): Nghiêm trọng.

슬픔 (seulpeum): Đau thương.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail