Động đất tiếng Nhật là gì

450

Động đất tiếng Nhật là gì,bạn đang sinh sống tại Nhật, điều gì khiến bạn cảm thấy lo nhất, đó phải chăng là sự lo lắng bắt nguồn từ khu vực đang sinh sống đang có nguy cơ xảy ra động đất cao, điều không ai muốn nhưng vẫn diễn ra bất chấp con người có sự chuẩn bị kỹ càng cách mấy, thiệt hại xảy ra vẫn rất cao khó mà tránh khỏi

Động đất tiếng Nhật là gì

Động đất tiếng Nhật là jishin (地震、じしん).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thiên tai:

Fubuki (吹雪): Bão tuyết.

Hisame (氷雨): Mưa đá.

Nadare (雪崩): Tuyết lở.

Kanbatsu (干ばつ): Hạn hán.

Sabakuka (砂漠化): Sa mạc hóa.

Tatsumaki (竜巻): Lốc xoáy, vòi rồng.

Tsunami (津波): Sóng thần.

Dosharu zure (土砂崩れ): Lở đất.

Kouzui (洪水): Ngập lụt.

Hinan (避難): Tị nạn.

Saigai (災害): Thảm họa.

Sunaarashi (砂嵐): Bão cát.

Higai (被害): Thiệt hại.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail