Kinh nghiệm tiếng Hàn là gì

345

Kinh nghiệm tiếng Hàn là gì, bạn mới học xong 12, bạn hoàn toàn chưa có 1 tí kinh nghiệm gì, bạn đi xin việc nhưng luôn nhận lại được chỉ là cái lắc đầu, bạn không hiểu nhưng dần hình dung ra được sự thành thật luôn mang lại giá trị đó là không ai tuyển bạn còn bạn phải nói dối là đã có kinh nghiệm thì mới có cơ hội được làm việc, đời là vậy

Kinh nghiệm tiếng Hàn là gì

Kinh nghiệm tiếng Hàn là 경험 (gyeongheom).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến kinh nghiệm.

경력 (gyeonglyeog): Kinh nghiệm.

무경험 (mugyeongheom): Không có kinh nghiệm.

미숙 (misug): Thiếu kinh nghiệm, thiếu thành thạo.

서투르다 (seotuleuda): Lóng ngóng.

체험하다 (cheheomhada): Trải nghiệm.

비결 (bigyeol): Bí quyết.

겪다 (gyeokkda): Trải qua.

실험적 (silheomjeog-ida): Tính thực nghiệm.

성공하다 (seong-gonghada): Thành công.

실패하다 (silpaehada): Thất bại.

노련하다 (nolyeonhada): Lão luyện.

임사체험 (imsacheheom): Kinh nghiệm sống chết.

숙련하다 (suglyeonhada): Điêu luyện, nhuần nhuyễn.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail