Đồng phục tiếng Nhật là gì

496

Đồng phục tiếng Nhật là gì, bạn vào 1 công ty mới, điều đầu tiên bạn cần làm là bạn phải quan sát xem công ty đó hiện tại có gì, nhân viên ra sao, trong công việc thì có đồng phục riêng hay không, đồng phục cũng khá quan trọng đừng nói là bạn không cần biết chúng có cũng được không có cũng không sao nhưng nếu công ty có đồng phục đẹp, thì nhân viên mới sẽ gắn bó lâu dài hơn

Đồng phục tiếng Nhật là gì

Đồng phục tiếng Nhật là yunifōmu (ユニフォーム).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số từ vựng tiếng Nhật về trang phục và phụ kiện.

Ifuku (衣服): Trang phục.

Kimono (着物): Kimono.

Ko-to (コート): Áo khoác.

O-ba- (オーバー): Áo choàng.

Reinko-to (レインコート): Áo mưa.

Shitagi (下着): Nội y.

Mizugi (水着): Đồ bơi.

Doresu (ドレス): Váy.

Wanpi-su (ワンピース): Áo đầm.

Zubon (ズボン): Quần dài.

Hanzubon (半ズボン): Quần ngắn.

Surakkusu (スラックス): Quần ống rộng.

Ji-nzu (ジーンズ): Quần jean.

Shatsu (シャツ): Áo sơ mi.

T-shatsu (T-シャツ): Áo thun.

Se-ta- (セーター): Áo len.

Tore-na- (トレーナー): Quần áo thể thao.

Boushi (帽子): Cái mũ.

Piasu (ピアス): Bông tai.

Nekkuresu (ネックレス): Vòng cổ.

Nekutai (ネクタイ): Cà vạt.

Suka-fu (スカーフ): Khăn quàng cổ.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail