Cô dâu tiếng Hàn là gì

385

Cô dâu tiếng Hàn là gì,bạn là 1 con gái mới lớn sau khi học xong cấp 3 bạn đi làm khoảng 4 năm mới tính đến chuyện tiến tới sống chung và ngày bạn làm cô dâu không còn xa, bạn cũng như bao người con gái khác đó là muốn làm cô dâu thật đẹp trong ngày vô cùng trọng đại của mình, cô dâu là cái mà người con gái nào cũng mong muốn khi trưởng thành

Cô dâu tiếng Hàn là gì

Cô dâu tiếng Hàn là 신부 (sinbu),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Hàn về cô dâu.

신부 (sinbu): Cô dâu.

신랑 (sinlang): Chú rể.

결혼식 (kyeolhonsik): Lễ kết hôn.

결혼반지 (kyeolhonbanji): Nhẫn kết hôn.

웨딩드레스 (wedingdeureseu): Váy cưới.

부케 (bukhe): Bó hoa cưới.

초혼 (chohon): Kết hôn lần đầu.

맞선 (macseon): Coi mắt.

혼수 (honsoo): Hôn thú.

혼례 (honrye): Hôn lễ.

시집가다 (sijibkada): Đi lấy chồng, về nhà chồng.

약혼녀 (yakhonnyeo): Phụ nữ đã đính hôn.

신혼 (sinhon): Tân hôn.

연애하다 (yeonaehada): Hẹn hò.

혼인신고 (honinsingo): Đăng ký kết hôn.

인신 (imsin): Có thai.

출산하다 (chulsanhada): Sinh con.

배우자 (baewooja): Bạn đời.

폐백을 드리다 (phyebaekeul deurida): Nghi thức lạy chào và tặng quà cho ba mẹ chồng của cô dâu.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail