Chạy xe tiếng Hàn là gì

418

Chạy xe tiếng Hàn là gì,bạn muốn đến nơi nào đó chơi và tránh xa ồn ào tại các thành phố lớn thế là bạn chuẩn bị làm 1 chuyến đi chơi xa, bạn sẽ cầm lái phương thiện xe máy để đến nơi bạn cần tới, chạy xe là làm chủ xe máy khi chạy bon bon trên đường vì thế nên tuẩn thủ các luật do việt nam đưa ra nhằm tránh có tai nạn xe

Chạy xe tiếng Hàn là gì

Chạy xe tiếng Hàn là 운전 (unjeon)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chạy xe.

주차 (jucha): Đậu xe.

주차장 (juchajang): Bãi đậu xe.

핸들 (haenteul): Tay lái.

브레이크 (bureikhu): Phanh xe.

라이트 (raithu): Đèn trước.

미등 (midong): Đèn sau.

운전대 (unjondae): Vô lăng.

경기음 (kyongkieum): Còi.

범퍼 (beumpho): Cốp xe.

백미러 (baekmiro): Gương chiếu hậu.

전구 (jeongu): Bóng đèn.

안전벨트 (anjeonbelthu): Dây thắt an toàn.

조명 (jomyeong): Đèn pha.

깜빡 라이트 (kkambbakraithu): Đèn xi nhan.

일방통행 (ilbangthonghaeng): Đường một chiều.

합격 (habkyok): Thi đậu.

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail