Cưng chiều tiếng Nhật là gì

484

Cưng chiều tiếng Nhật là gì,bạn thích 1 người và bạn thật may mắn khi đã chinh phục được trái tim của nàng, bạn tỏ ra cưng chiều người bạn gái mình hết mực, cô ấy muốn gì bạn cũng điều chấp thuận cho yêu cầu ấy, cưng chiều là trạng thái được đối xử tốt với 1 người khi đáp lại nguyện vọng của người đó mà không hề tỏ ra oán trách gì

Cưng chiều tiếng Nhật là gì

Cưng chiều (可愛がる: kawaigaru)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Ví dụ về từ cưng chiều:

彼は上司にかわいがられている。

Kare wa jōshi ni kawaigara rete iru.

(Anh ấy được sếp cưng chiều).

姉は 親に 可愛がられている妹を妬んで、 陰で意地悪を した。

Ane wa oya ni kawaigara rete iru imōto o netande, in de ijiwaru o shita.

(Em gái luôn được ba mẹ nuông chiều nên chị gái lúc nào cũng trêu đùa bắt nạt em vì ganh tị).

私が好きなら、私の弟も可愛がれ。

Watashi ga sukinara, watashi no otōto mo kawai gare.

(Nếu yêu em, anh cũng phải thương cả em trai của em).

彼は子どもを可愛いがる人だ。

Kare wa kodomo o kawaii garu hitoda.

(Anh ấy là một người rất yêu trẻ con).

最近は子供を甘やかす親が多だ。

Saikin wa kodomo o amayakasu oya ga tada.

(Gần đây có rất nhiều người bố người mẹ nuông chiều con cái).

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail