Xạo tiếng Anh là gì,hồi còn đi học có những bạn chơi chung thường sẽ có nhiều tính cách khác nhau, có người thì rất tốt, người thì thật thà, người thì xạo lắm và thường người xạo không có mà nói cho có nên ít bạn chơi chung và thường cô độc, nói xạo thường sống trong xã hội này luôn không nhận được sự tin tưởng mà họ lại càng ghét thêm, cùng tôi dịch xạo sang tiếng anh
Xạo tiếng Anh là gì
Xạo tiếng Anh là lie, phiên âm laɪ.
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Anh về nói xạo.
Perjurer /ˈpɜː.dʒər.ər/: Kẻ khai man, là người bịa đặt trước lời khai của tòa án.
Fabricator /ˈfəbrɪkeɪtər/: Kẻ làm giả, là người bịa đặt thứ gì đó để lừa người khác
Equivocator /ɪˈkwɪvəkeɪtə/: Người nói lấp lửng, là người che giấu sự thật, sử dụng những ngôn từ không rõ ràng để lấp liếm, dấu diếm sự thật hoặc tội lỗi mình gây ra.
Prevaricator /prɪˈvarɪkeɪtə/: Kẻ lãng tránh, là chỉ những người lảng tránh sự thật, sợ hãi.
Fibber /ˈfɪbər/: Kẻ nói dốc, là khi một người thường hay nói xạo về những chuyện lặt vặt, và những lời nói này không gây hại gì.
Một số mẫu câu tiếng Anh về nói xạo.
The judge warned the witness not to perjure herself.
Thẩm phán cảnh cáo nhân chứng không được khai man trước tòa.
He was late, so he fabricated an excuse to avoid trouble.
Vì đến trễ mà anh ta bịa ra một cái cớ để né tránh rắc rối.
They can dodge or prevaricate or just hang up when dealing with a voice on the phone.
Họ có thể viện cớ né tránh hoặc cúp máy khi bị làm phiền bởi một người nào đó qua điện thoại.
Thông thường nói xạo nhằm mục đích lừa dối, khi lừa dối thành công, người nghe cuối cùng có được một niềm tin sai lệch. Việc phát hiện ra lời nói dối có thể làm mất uy tín của các tuyên bố khác bởi cùng một người nói, làm mất danh tiếng của người đó.
nguồn:https://lg123.info/
danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/