Tiêm thuốc tiếng Nhật là gì

544

Tiêm thuốc tiếng Nhật là gì,bạn là mẫu con gái luôn sợ đau, vì thế bạn rất sợ bị bệnh vì bị bệnh bạn không chịu được cảm giác bị tiêm thuốc, cảm giác đau cứ ám ảnh suy nghĩ của bạn vì thế bệnh nhẹ thì bạn có thể không tiêm thuốc mà chỉ mua thuốc uông, nếu nặng thì bạn mới bất đắt dĩ bị tiêm thuốc mà thôi, cùng tôi dịch tiêm thuốc sang tiếng Nhật

Tiêm thuốc tiếng Nhật là gì

Tiêm thuốc tiếng Nhật là 注射-ちゅうしゃ

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tiêm thuốc:

お薬(おくすり-okushuri):Quầy thuốc ( trong bệnh viện)

薬局(やっきょく-yakkyoku):Hiệu thuốc

先生(せんせい-sensei): Bác sĩ

医者(いしゃ-isha): Bác sĩ

歯医者さん(はいしゃさん-haishaasan):Nha sĩ

患者(かんじゃ-kanja):Bệnh nhân

介護(かいご-kaigo):Điều dưỡng

看護者(かんごしゃ-kangosha):Y tá

受付(うけつけ-ukestuke):Lễ tân

Một số câu tiếng Nhật liên quan đến tiêm thuốc:

子供の健康を守るために薬を注射する

Kodomo no kenko o mamoru tame ni kusuri o chūsha suru

tiêm thuốc để bảo vệ sức khoẻ cho trẻ

医師の処方に従って正しい用量で薬を投与してください

Ishi no shoho ni shitagatte tadashii yoryoo de kusuri o toyo shite kudasai

Nên tiêm thuốc đủ liều lượng theo quy định của bác sĩ

nguồn:https://lg123.info/

danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail