Nhân viên nhân sự tiếng Hàn là gì, trong công ty có quá nhiều điều phải giải quyết là 1 sếp lớn, để điều hành nhân viên sao cho chuyên nghiệp nhất thì việc phải tuyển đầy đủ nhân viên nhân sự nhằm giúp ích cho các sếp các cấp trên yên tâm vào việc quản lý, nhân viên nhân sự tốt và có tâm rất hiếm và quan trọng đối với mỗi công ty
Nhân viên nhân sự tiếng Hàn là gì
Nhân viên nhân sự tiếng Hàn là 인사직원 (insajig-won)
회장 (hoejang) : Chủ tịch
사장 (sajang) : Giám đốc
인사부 (insabu) : Bộ phận nhân sự
경리부 (gyeonglibu) : Bộ phận kế toán
사무실 (samusil) : Văn phòng
대리 (daeli) : Phó bộ phận
반장 (banjang) : Tổ Trưởng
채용정보 (chaeyongjeongbo) : Thông báo tuyển dụng
매니저 (maenijeo) : Quản lí
팀장 (timjang) :Trưởng bộ phận
기본 월급 (gibon wolgeub) : Lương cơ bản
Một số ví dụ tiếng Hàn về nhân viên nhân sự:
인사직원덕분에 좋은 회사를 잧을 수 있어요.
insajig-wondeogbun-e joh-eun hoesaleul jach-eul su iss-eoyo.
Nhờ có nhân viên nhân sự tôi đã tìm được công ty tốt.
사원은 인사직원이 채용하는 사람입니다.
sawon-eun insajig-won-i chaeyonghaneun salam-ibnida.
Nhân viên là những người được tuyển bởi nhân viên nhân sự.
인사직원이 사원들을 면접할 사람입니다.
insajig-won-i sawondeul-eul myeonjeobhal salam-ibnida.
Nhân viên nhân sự là người sẽ phỏng vấn các nhân viên.
회사에 인사직원들이 많이 있다.
hoesa-e insajig-wondeul-i manh-i issda.
Công ty có rất nhiều nhân viên nhân sự.
nguồn:https://lg123.info/
danh mục: https://lg123.info/blog-lam-dep/